Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành
1. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023
Hiện tại đại học Nguyễn Tất Thành chưa công bố mức học phí cho năm học 2022. VnDoc.com sẽ cập nhật ngay sau khi nhà trường công bố mức học phí nhé.
2. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Phương thức tuyển sinh của trường năm 2020:
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT):
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Tổng ĐTB cả năm lớp 10,11 và ĐTB HK1 năm lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
Phương thức 4: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
3. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thực hiện đào tạo theo hệ Đại học chính quy, Liên thông, Cao đẳng, học phí ở mỗi hình thức đào tạo sẽ có chênh lệch nhất định. Theo đó, mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020 cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí trung bình/năm |
Dược học | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35,330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25,620,000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y học dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32,000,000 |
4. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2018 - 2019
* Học Phí Đào Tạo Đại Học Chính Quy
- 24,7 triệu đồng/người học/năm, tương đương với khoảng 2 triệu đồng/tháng.
Bên cạnh đó, học phí của các ngành như Dược, Điều dưỡng ở mức cao hơn, cụ thể:
- Dược: 34,5 triệu đồng/người học/năm.
- Điều dưỡng: 31 triệu đồng/người học/năm.
* Học Phí Đạo Tào Đại Học Liên Thông
- 27 triệu đồng/người học/năm.
- Dược Liên thông: 39,5 triệu đồng/người học/năm.
* Học Phí Đào Tạo Cao Đẳng
- 15 triệu đồng/người học/năm.
- Dược: 20 triệu đồng/người học/năm.
Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016 - 2017 trên được đánh giá là cao so với một số trường đại học đào tạo cùng ngành học, tuy nhiên, điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành không quá cao, vì vậy, đây sẽ là ngôi trường phù hợp với những học sinh có năng lực học trung bình khá và đáp ứng được yêu cầu về học phí của trường.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Nguyễn Tất Thành
5. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Nguyễn Tất Thành
Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng
Tuyến 102: Bến Thành - Nguyễn Văn Linh - Bến xe Miền Tây
Mã số | 102 | |
Tên tuyến | Bến Thành - Nguyễn Văn Linh - Bến xe Miền Tây | |
Chiều đi Bến Thành Bến xe Miền Tây - Kinh Dương Vương - Quốc lộ 1A - Nguyễn Văn Linh - đường vào TTTM Bình Điền - TTTM Bình Điền - (quay đầu) - Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát - cầu Tân Thuận 1 - Nguyễn Tất Thành - Hoàng Diệu – Đoàn Văn Bơ - cầu Calmette – Calmette – Pasteur – Hàm Nghi - Trần Hưng Đạo – Yersin - Phạm Ngũ Lão – Bãi xe buýt Công viên 23/9. | ||
Chiều về Bến xe Miền Tây Bãi xe buýt Công viên 23/9 -Phạm Ngũ Lão -Yersin - Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi – Nguyễn Thái Bình – Calmette – cầu Calmette – Đoàn Văn Bơ - Hoàng Diệu - Nguyễn Tất Thành - cầu Tân Thuận 2 - Nguyễn Văn Linh - đường vào TTTM Bình Điền - TTTM Bình Điền - quay đầu - Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1A - Kinh Dương Vương - Bến xe Miền Tây (trả khách) - Kinh Dương Vương - Bến xe Miền Tây | ||
Xí nghiệp | Công ty TNHH Vận tải thành phố, ĐT: (028)54066715 |
Thời gian hoạt động: 04:45 - 19:00
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 135,000 VNĐ
Số chuyến: 119 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 80 phút
Giãn cách chuyến: 12 - 19 phút
Tuyến 20: Bến Thành - Nhà Bè
Mã số | 20 | |
Tên tuyến | Bến Thành - Nhà Bè | |
Chiều đi Bến Thành Bến Mũi Nhà Bè - Huỳnh Tấn Phát - cầu Tân Thuận 1 - Nguyễn Tất Thành -Hoàng Diệu - Cầu Calmete - Nhánh rẽ Phải Lên cầu Camlmete - Pasteur - Hàm Nghi - Công Trường quách Thị Trang - Lê Lai - Bãi xe buýt công viên 23/9. | ||
Chiều về Nhà Bè Bãi xe buýt công viên 23/9 - Phạm Ngũ Lão - Yersin – Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi - Tôn Đức Thắng - cầu Khánh Hội - Nguyễn Tất Thành - cầu Tân Thuận 2 - Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát - Bến Mũi Nhà Bè. | ||
Xí nghiệp | Liên hiệp hợp tác xã vận tải thành phố, ĐT: (028)39.716.720 Hợp tác xã vận tải số 26, ĐT: (028)38.738.194 |
Thời gian hoạt động: 04:20 - 21:00
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 5,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 112,500 VNĐ
Số chuyến: 300 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 50 phút
Giãn cách chuyến: 5 - 30 phút
Tuyến 31: Đại Học Tôn Đức Thắng - Bến Thành - Đại Học Văn Lang
Mã số | 31 | |
Tên tuyến | Đại Học Tôn Đức Thắng - Bến Thành - Đại Học Văn Lang | |
Chiều đi Đại Học Tôn Đức Thắng Trường Đại học Văn Lang - Hẻm 69 Đường Trục - Đường Trục - Hẻm 127 Bình Lợi - Bình Lợi - Nơ Trang Long - Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải - Nguyễn Hữu Cầu - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hàm Nghi - Lê Lai - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Thị Nghĩa - Nguyễn Thái Học - Hoàng Diệu - Nguyễn Tất Thành - (Cầu Tân Thuận 2) - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Thập - Nguyễn Hữu Thọ - Đường D6 - (Quay đầu) - Đường D6 - Trường Đại học Tôn Đức Thắng. | ||
Chiều về Đại Học Văn Lang Trường Đại học Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Thị Thập - Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát - (Cầu Tân Thuận 1) - Nguyễn Tất Thành - Hoàng Diệu - Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi - Pasteur - Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng - Trần Quang Khải - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đăng Lưu - Nơ Trang Long - Bình Lợi - Hẻm 127 Bình Lợi - Đường Trục - Hẻm 69 Đường Trục - Trường Đại học Văn Lang. | ||
Xí nghiệp | Công ty Cổ phần Xe khách Sài Gòn, ĐT: (028)39505505 |
Thời gian hoạt động: 05:00 - 19:00
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 135,000 VNĐ
Số chuyến: 126 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 75 - 80 phút
Giãn cách chuyến: 10 - 17 phút
Tuyến 34: Bến Thành - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
Mã số | 34 | |
Tên tuyến | Bến Thành - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | |
Chiều đi Bến Thành Trường đại học Công nghệ Sài Gòn (Công viên Đồng Diều)-đường 204 Cao Lỗ-đường số 5-Phạm Hùng-Nguyễn Văn Linh-Nguyễn Lương Bằng-Tân Mỹ-Nguyễn Thị Thập - Mai Văn Vĩnh - Đường số 17 - Đường số 10-Đường số 15 - Đường số 2 - Đường số 15 - Lê Văn Lương-Trần Xuân Soạn-đường vòng chân cầu Tân Thuận 2- Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát - cầu Tân Thuận 1-Nguyễn Tất Thành-Hoàng Diệu-Đoàn Văn Bơ - cầu Calmette – Calmete - Nhánh Rẽ Phải Trên Cầu Camlmete - Pasteur – Hàm Nghi –Lê Lai – Bến CV 23/9. | ||
Chiều về Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Bến CV 23/9 – Phạm Ngũ Lão – Yersin – Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi – Nguyễn Thái Bình – Calmette – cầu Calmette - Hoàng Diệu - Nguyễn Tất Thành - cầu Tân Thuận 2 - Đường vòng chân cầu - Trần Xuân Soạn - Lê Văn Lương -Đường số 15-Đường số 2- Đường Số 15 - Đường số 10 - Đường số 17 - Mai Văn Vĩnh - Nguyễn Thị Thập - Tân Mỹ - Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Văn Linh - Phạm Hùng - Đường Số 5 - đường 204 Cao Lỗ - Trường đại học Công nghệ Sài Gòn (Công viên Đồng Diều). | ||
Xí nghiệp | Hợp tác xã vận tải số 26, ĐT: (028)38.738.194 |
Thời gian hoạt động: 05:00 - 19:15
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 5,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 112,500 VNĐ
Số chuyến: 138 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 55 phút
Giãn cách chuyến: 10 - 15 phút
Tuyến 75: Sài Gòn - Cần Giờ
Mã số | 75 | |
Tên tuyến | Sài Gòn - Cần Giờ | |
Chiều đi Sài Gòn Sân vận động Trung tâm Thể dục Thể thao huyện (bến tạm) – Lê Hùng Yên - Đào Cử - Đặng Văn Kiều - Duyên Hải - Rừng Sác - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Tất Thành - Hoàng Diệu - Đoàn Văn Bơ - Cầu Calmete - Nhánh phải cầu camete - Pasteur – Hàm Nghi – Công trường Quách Thị Trang – Lê Lai - Bãi đậu xe buýt Công viên 23/9. | ||
Chiều về Cần Giờ Bãi đậu xe buýt Công viên 23/9 – Phạm Ngũ Lão – Đề Thám – Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tất Thành - Huỳnh Tấn Phát - Rừng Sác - Duyên Hải - Đặng Văn Kiều - Đào Cử - Lê Hùng Yên – Sân vận động Trung tâm Thể dục Thể thao huyện (bến tạm). | ||
Xí nghiệp | Hợp tác xã vận tải số 26, ĐT: (028)38.738.194 |
Thời gian hoạt động: 04:00 - 16:30
Giá vé:
- Vé lượt không trợ giá: 30,000 VNĐ
- Vé lượt không trợ giá: 15,000 VNĐ
Số chuyến: 6 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 140 phút
Giãn cách chuyến: 167 phút
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Tài chính - Kế toán Quảng Ngãi
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
- Học phí Đại học Luật - Đại học Huế
- Học phí Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh Hưng Yên
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Học phí Đại học Vinh
- Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.