Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Cần Thơ

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Cần Thơ 2023 - 2024. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo.

1. Học phí Đại học Cần Thơ 2023 - 2024

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2023-2024

1

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

2

7140204

Giáo dục Công dân (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

3

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

4

7140209

Sư phạm Toán học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

5

7140210

Sư phạm Tin học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

6

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

7

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

8

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

10

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

11

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

22

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

23

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

24

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

25

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

26

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

27

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

28

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

29

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

30

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

31

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

32

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

35

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

36

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

37

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

38

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

39

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

41

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

42

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

43

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

44

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

45

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

46

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

47

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

48

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

49

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

50

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

52

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

54

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

19,266,000

55

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

59

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

60

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

61

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

62

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

63

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

64

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

65

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

66

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

68

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

70

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

71

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

72

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

19,266,000

73

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

20,745,000

74

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

75

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

76

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

77

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

78

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

79

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

80

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

81

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

82

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

83

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

84

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

85

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

86

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

87

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

88

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

89

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

2. Học phí Đại học Cần Thơ 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học).

3. Học phí Đại học Cần Thơ 2020 - 2021

Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5)

Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP):

Năm học

Nhóm 1

Nhóm 2

2020-2021

980.000 đồng/sinh viên/tháng

1.170.000 đồng/sinh viên/tháng

2021-2022

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

- Học phí bình quân cho năm học 2020-2021:

+ Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.

+ (*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

TT

Mã ngành tuyển sinh

TÊN NGÀNH
Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2020-2021

1

7140202

Giáo dục tiểu học (*)

Miễn học phí

Miễn học phí

2

7140204

Giáo dục công dân (*)

3

7140206

Giáo dục thể chất (*)

4

7140209

Sư phạm toán học (*)

5

7140210

Sư phạm tin học (*)

6

7140211

Sư phạm vật lý (*)

7

7140212

Sư phạm hóa học (*)

8

7140213

Sư phạm sinh học (*)

9

7140217

Sư phạm ngữ văn (*)

10

7140218

Sư phạm lịch sử (*)

11

7140219

Sư phạm địa lý (*)

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh (*)

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp (*)

14

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

11,7 triệu đồng

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

11,7 triệu đồng

16

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

11,7 triệu đồng

17

7420201

Công nghệ sinh học

11,7 triệu đồng

18

7480201H

Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**)

11,7 triệu đồng

19

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

11,7 triệu đồng

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

11,7 triệu đồng

21

7480104

Hệ thống thông tin

11,7 triệu đồng

22

7720203

Hóa dược

11,7 triệu đồng

23

7440112

Hóa học

11,7 triệu đồng

24

7480101

Khoa học máy tính

11,7 triệu đồng

25

7440301

Khoa học môi trường

11,7 triệu đồng

26

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

11,7 triệu đồng

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)

11,7 triệu đồng

28

7520201

Kỹ thuật điện

11,7 triệu đồng

29

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

11,7 triệu đồng

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11,7 triệu đồng

31

7480106

Kỹ thuật máy tính

11,7 triệu đồng

32

7520320

Kỹ thuật môi trường

11,7 triệu đồng

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

11,7 triệu đồng

34

7520309

Kỹ thuật vật liệu

11,7 triệu đồng

35

7580201

Kỹ thuật xây dựng

11,7 triệu đồng

36

7580201H

Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**)

11,7 triệu đồng

37

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

11,7 triệu đồng

38

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

11,7 triệu đồng

39

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11,7 triệu đồng

40

7850103

Quản lý đất đai

11,7 triệu đồng

41

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

11,7 triệu đồng

42

7420101

Sinh học

11,7 triệu đồng

43

7460112

Toán ứng dụng

11,7 triệu đồng

44

7520401

Vật lý kỹ thuật

11,7 triệu đồng

45

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

11,7 triệu đồng

46

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**)

11,7 triệu đồng

47

7620112

Bảo vệ thực vật

9,8 triệu đồng

48

7620302

Bệnh học thủy sản

9,8 triệu đồng

49

7620105

Chăn nuôi

9,8 triệu đồng

50

7310201

Chính trị học

9,8 triệu đồng

51

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

9,8 triệu đồng

52

7340301

Kế toán

9,8 triệu đồng

53

7620110

Khoa học cây trồng (KH cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)

9,8 triệu đồng

54

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

9,8 triệu đồng

55

7340302

Kiểm toán

9,8 triệu đồng

56

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

57

7340120

Kinh doanh quốc tế

9,8 triệu đồng

58

7340121

Kinh doanh thương mại

9,8 triệu đồng

59

7310101

Kinh tế

9,8 triệu đồng

60

7620115

Kinh tế nông nghiệp

9,8 triệu đồng

61

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

62

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

9,8 triệu đồng

63

7380101

Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)

9,8 triệu đồng

64

7380101H

Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

65

7340115

Marketing

9,8 triệu đồng

66

7220201

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)

9,8 triệu đồng

67

7220201H

Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

68

7220203

Ngôn ngữ Pháp

9,8 triệu đồng

69

7620109

Nông học

9,8 triệu đồng

70

7620301

Nuôi trồng thủy sản

9,8 triệu đồng

71

7510601

Quản lý công nghiệp

9,8 triệu đồng

72

7620305

Quản lý thủy sản

9,8 triệu đồng

73

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9,8 triệu đồng

74

7340101

Quản trị kinh doanh

9,8 triệu đồng

75

7340101H

Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

76

7420203

Sinh học ứng dụng

9,8 triệu đồng

77

7340201

Tài chính - ngân hàng

9,8 triệu đồng

78

7320201

Thông tin - thư viện

9,8 triệu đồng

79

7640101

Thú y

9,8 triệu đồng

80

7229001

Triết học

9,8 triệu đồng

81

7229030

Văn học

9,8 triệu đồng

82

7310301

Xã hội học

9,8 triệu đồng

Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao: (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4)

TT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành

Học phí bình quân

1

7420201T

Công nghệ sinh học – CTTT

Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.
(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản – CTTT

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

27 triệu đồng/năm học

4

7340201C

Tài chính – ngân hàng – CLC

5

7220201C

Ngôn ngữ Anh – CLC

6

7480201C

Công nghệ thông tin – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

28 triệu đồng/năm học

7

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

8

7540101C

Công nghệ thực phẩm – CLC

9

7520201C

Kỹ thuật điện – CLC

10

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng – CLC

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2020

Tổng chỉ tiêu dự kiến Đại học Cần Thơ năm 2020 là 8.900 sinh viên trong đó đào tạo tại Khu Hòa An: 580 sinh viên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 đến 18.5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường Đại học Cần Thơ thấp nhất là 14 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

25

2

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

22.75

3

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19,5

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

26.5

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

20.5

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

21

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

22.75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

24

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

23.75

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24.25

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

26

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

23

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

26.75

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

19.5

16

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19.5

17

7229030

Văn học

C00, D14, D15

23.75

18

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

26.75

19

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

24

20

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25

21

7310630

Việt Nam học,

C00, D01, D14, D15

26.25

22

7320201

Thông tin – thư viện

A01, D01, D03, D29

19.5

23

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

28

24

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

27.75

25

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

28.25

26

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

27

27

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

27.5

28

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

27.5

29

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

26

30

7380101

Luật

A00, C00, D01, D03

26.25

31

7420101

Sinh học

B00, D08

19.5

32

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

24

33

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

19.5

34

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

19.5

35

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

19.5

36

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

19.5

37

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

24

38

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20

39

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

25.5

40

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

21

41

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

21

42

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

27.5

43

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

22.25

44

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

25

45

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01

25.25

46

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24

47

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23.5

48

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

20

49

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

25

50

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

19.5

51

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

19.5

52

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

19.5

53

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

26.5

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19.5

55

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

22

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

24.5

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19.5

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

19.5

59

7620103

Khoa học đất

A00, B00, D07, D08

19.5

60

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

19.5

61

7620109

Nông học

B00, D07, D08

19.5

62

7620110

Khoa học cây trồng

A02, B00, D07, D08

19.5

63

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

20

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

19.5

65

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

23

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

19.5

67

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

19.5

68

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

19.5

69

7640101

Thú y

A02, B00, D07, D08

26

70

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

27.75

71

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

27.25

72

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

19.5

73

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

19.5

74

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

20.5

75

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

19.5

76

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, D07, D08

19.5

77

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

23

78

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

24

79

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

21

80

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

22.25

81

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, D07, D08

19.5

82

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

19.75

83

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

19.5

84

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, D07, D08

19.75

85

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

21.75

86

7310630H

Việt Nam học

C00, D01, D14, D15

21.5

87

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20

88

7380101H

Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

21.5

89

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

19.5

90

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

19.5

91

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19.5

92

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19.5

4. Học phí Đại học Cần Thơ 2019 - 2020

Trường Đại học Cần Thơ đào tạo đa ngành nghề từ các khối ngành Sư phạm, Kinh tế, Kỹ thuật, cho đến các ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp, điều đó giúp cho các bạn học sinh có thể dễ dàng lựa chọn được một ngành theo đúng sở thích và phù hợp với mình. Theo đó, mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2020 cũng có sự chênh lệch giữa các nhóm ngành.

- Hệ Đại học:

  • Học phần giáo dục đại cương: 280.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ

- Hệ Cao đẳng:

  • Học phần giáo dục đại cương: 224.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ

Mức học phí trên được áp dụng đối với sinh viên còn học trong thời hạn đào tạo quy định. Đối với những trường hợp học cải thiện hoặc học ngoài thời gian thiết kế chương trình đào tạo, mức học phí trên sẽ được nhân 1,5 lần.

- Đối với sinh viên được xét tuyển thẳng vào đại học và học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa dự bị dân tộc:8.000.000 đồng/năm học (4.000.000 đồng/học kì, 200.000 đồng/tín chỉ)

5. Học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017

- Các ngành thuốc khối Kinh tế, Kinh doanh, Du lịch, Công nghệ,...: 310.000 đồng - 390.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe: 920.000 đồng - 1.050.000 đồng/tín chỉ, tương đương học phí sẽ vào khoảng: 14 triệu đồng - 19 triệu đồng/học kỳ.

Mức học phí của trường sẽ không ổn định và thay đổi theo các nhau, tuy nhiên, mức chênh lệch ở các năm học tiếp theo sẽ không quá lớn so với mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017, vì vậy, các bạn có thể căn cứ vào những thông tin trên để quyết định chọn trường được chính xác nhất.

⇒ Xem thêm: Các trường đại học tốt nhất ở Cần Thơ

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Cần Thơ 2023 - 2024. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 7.628
Sắp xếp theo

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm