Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Mã và thông tin trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh

Mã trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Mã và thông tin trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Ký hiệu: MBS

Loại hình: Công lập

Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P.6

Điện thoại: (08) 39300083

Website: www.ou.edu.vn

Tên trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh bằng tiếng anh: Open University TP. Ho Chi Minh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh:

* Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

- PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

- PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

* Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- PT1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26;

+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.

PT2: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

PT3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

PT4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế.

PT5: Xét tuyển học bạ THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu dự kiến: 5000

TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN
1
Ngôn ngữ Anh *
(tiếng Anh hệ số 2)
7220201
200
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
2
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7220201C
190
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
3
Ngôn ngữ Trung Quốc *
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220204
85
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
4
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220204C
35
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
5
Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220209
140
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
6
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220209C
35
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
7
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220210
45
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
8
Tâm lý học (Ngành m i)
7310401
40
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
9
Kinh tế *
7310101
200
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
10
Kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7310101C
40
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
11
Xã hội học *
7310301
110
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
12
Đông Nam Á học
7310620
140
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
13
Quản trị kinh doanh *
7340101
240
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
14
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340101C
250
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
15
Marketing
7340115
120
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
16
Kinh doanh quốc tế
7340120
100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
17
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành m i)
7340120C
40
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
18
Tài chính – Ngân hàng *
7340201
220
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
19
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340201C
200
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
20
Kế toán *
7340301
230
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
21
Kế toán Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340301C
140
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
22
Kiểm toán *
7340302
100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
23
Quản lý công
7340403
40
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
24
Quản trị nhân lực
7340404
80
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
25
Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành m i)
(tiếng Anh hệ số 2)
7340404C
40
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
26
Hệ thống thông tin quản lý *
7340405
160
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
27
Luật *
7380101
120
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
28
Luật kinh tế *
7380107
170
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
29
Luật kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7380107C
90
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
30
Công nghệ sinh học
7420201
170
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
31
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
7420201C
40
Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
32
Khoa học máy tính *
(môn Toán hệ số 2)
7480101
180
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
33
Khoa học máy tính Chất lượng cao
(môn Toán hệ số 2)
7480101C
50
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
34
Công nghệ thông tin
(môn Toán hệ số 2)
7480201
210
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
35
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *
(môn Toán hệ số 2)
7510102
170
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
36
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)
7510102C
40
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
37
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
45
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
38
Công nghệ thực phẩm
7540101
130
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
39
Quản lý xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
7580302
100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
40
Công tác xã hội
7760101
100
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
41
Du lịch
7810101
65
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ
42
Khoa học dữ liệu (Ngành m i)
(môn Toán hệ số 2)
7460108
40
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa,

Lưu ý:

“*” Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).

- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.

Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

 Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Nhật
Điểm quy đổi
IELTS
TOEFL iBT
TOEFL ITP
HSK cấp độ 3
HSK cấp độ 4
TOCFL cấp độ 3
TOCFL cấp độ 4
JLPT cấp độ N3
>=6.0
>=71
>=545
>=180
>=125
>=161
10.0
5.5
69-70
525-544
261-300
114-124
141-160
9.0
5.0
61-68
500-524
221-260
104-113
121-140
8.0
4.5
53-60
475-499
180-220
94-103
95-120
7.0

Ghi chú: Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển./.

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm