Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Tây Bắc

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tây Bắc 2023 - 2024. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo.

1. Học phí Đại học Tây Bắc 2023 - 2024

Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động trong khoảng từ 350.000 đồng – 420.000 đồng.

2. Học phí Đại học Tây Bắc 2022 - 2023

Học phí UTB năm 2022 sẽ tăng 12%, tương đương:

– Các nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm: 325.000 đồng/tín chỉ.

– Nhóm khoa học tự nhiên, công nghệ: 385.000 đồng/tín chỉ.

3. Học phí Đại học Tây Bắc 2020 - 2021

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:

Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, CNTT, du lịch: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).
  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở
  • THPT: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất):

- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:

+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở lên hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.

- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn trường Đại họ Tây Bắc năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Tây Bắc có 1065 chỉ tiêu tuyển sinh theo 2 phương thức: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, điểm sàn xét tuyển của trường năm 2020 thấp nhất là 14,5 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01

14.5

2

7340301

Kế toán

A00, A01, A02, D01

14.5

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, A02, D01

14.5

4

7430201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, A02, D01

14.5

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

14.5

6

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, A02

14.5

7

7620109

Nông học

D08, B00, A02, B04

14.5

8

7620205

Lâm sinh

D08, B00, A02, B04

14.5

9

7620105

Chăn nuôi

D08, B00, A02, B04

14.5

10

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D01, A02

18.5

11

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, A02

18.5

12

7140211

Sư phạm Vật lí

A00, A01, C01, A10

18.5

13

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, C02, D07

18.5

14

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, A02, D08, B03

18.5

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, C19, D14

18.5

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, D14, C03

18.5

17

7140219

Su pham Địa lý

D10, D15, C00, C20

18.5

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, A01, D15, D14

18.5

19

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, C00, D01

23.5

20

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, D01, C19, C20

20.5

21

7140201

Giáo dục mầm non

M00, M13, M07, M05

23

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

22

7140206

Giáo dục thể chất

T00, T03, T04, T05

18.5

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

23

51140201

Giáo dục mầm non

M00, M13, M07, M05

16.5

Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên

4. Học phí Đại học Tây Bắc 2019 - 2020

- Ngành Khoa học, xã hội, kinh tế, nông lâm: 235.000 đồng/tín chỉ

- Ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ: 280.000 đồng/tín chỉ

5. Học phí Đại học Tây Bắc 2017 - 2018

- Các nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm: 195.000đ/tín chỉ

- Nhóm khoa học tự nhiên, công nghệ: 255.000đ/tín chỉ

Thông thường mức học phí sẽ có xu hướng tăng dần theo các năm, tuy nhiên múc chênh lệch không quá lớn, thực hiện mức tăng đúng với quy định của nhà nước cũng như Bộ Giáo dục đưa ra. Mỗi ngành học sẽ có mức học phí khác nhau, đảm bảo cho quá trình học tập diễn ra thuật lợi và tốt đẹp nhất các thí sinh hãy cùng tìm hiểu chi tiết và ứng dụng cho nhu cầu của mình dễ dàng hơn.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Đại Nam

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tây Bắc. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm