Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.
- Mã và thông tin trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2018
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018 thông báo tuyển sinh năm 2018 với 2700 chỉ tiêu dành cho phương thức xét theo kết quả thi THPT Quốc Gia và 2502 chỉ tiêu dành cho các phương thức khác
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 16.5 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D09, D10 | 13 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 16.5 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00, C00, C03, D09 | 13 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quôc tế | A00, A04, A09, D01 | 16.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 13 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, C00, C14, D01 | 16.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D08 | 15 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A03, A10, D01 | 13 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A04, A07, A10 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A10, D01 | 13 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06, B00, B02, B04 | 13 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 13 | |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A06, B02, C01 | 13 | |
20 | 7720101 | Y đa khoa | A00, A02, B00 | 18 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00 | 16 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00 | 16 | |
23 | 7720501 | Răng- Hàm -Mặt | A00, A02, B00 | 18 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, A07, D66 | 16.5 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A11, B00, B02 | 13 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2019
Trường Đại học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2019 với tổng 5500 chỉ tiêu, trong đó 2675 chỉ tiêu xét tuyển học bạ.
1. Thông tin chung:
- Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội. Mã trường: DQK
- Chỉ tiêu đại học hệ chính quy: 5500
- Phương thức tuyển sinh:
+ Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia 2019 để xét tuyển, 2825 chỉ tiêu
+ Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12), 2675 chỉ tiêu