Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2023
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc điểm chuẩn cũng như phương án tuyển sinh vào trường Học viện Kỹ thuật Quân sự cả 2 hệ quân sự và dân sự. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm tại đây.
- Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
- Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)
1. Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ dân sự 2023
Năm 2023, Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển sinh đào tạo Kỹ sư quân sự với 458 chỉ tiêu, xét tuyển các tổ hợp gồm A00 (Toán, Lý, Hóa) và A01 (Toán, Lý, Anh). Học viện Kỹ thuật quân sự thực hiện một điểm chuẩn chung cho 2 tổ hợp A00 và A01 nhưng có phân biệt điểm chuẩn theo giới tính (nam, nữ) và vùng miền (miền Bắc, miền Nam).
Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động từ 22,05 đến 26,87 điểm.
2. Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ dân sự 2022
Hiện tại trường chưa công bố điểm chuẩn của năm 2022. VnDoc.com sẽ cập nhật ngay sau khi nhà trường công bố mức điểm chuẩn của năm này nhé.
3. Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ dân sự DQH năm 2018
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự hệ dân sự chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018. Theo đó điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 24.50 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là nghành kỹ thuật xây dựng 20,00 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 20 | Hệ dân sự |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.7 | Hệ dân sự |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 19.1 | Hệ dân sự |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 18.1 | Hệ dân sự |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19.6 | Hệ dân sự |
4. Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ quân sự KQH năm 2018
Học viện tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước với chỉ tiêu dự kiến là 500 chỉ tiêu. Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860220 | Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 22.4 | |
2 | 7860220 | Thí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 21.35 | Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60. |
3 | 7860220 | Thí sinh Nữ miền Bắc | A00, A01 | 25.1 | |
4 | 7860220 | Thí sinh Nữ miền Nam | A00, A01 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00. |
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể thấy được điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2023 và các năm về trước nhé.
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm