Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng 2.740 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Trường xét tuyển theo 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia của năm 2018. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) theo tổ hợp 3 môn tương ứng với các tô hợp môn thi THPT quốc gia dùng để xét tuyển đại học.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
7 | 7140214 | Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học) | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi |
8 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
10 | 7340301 | Kế toán(Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
11 | 7310101 | Kinh tế(Kinh tế đầu tư) | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi | A00, A02, B00, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường) | D07, B00 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D09, D10 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên thông báo tuyển sinh năm 2019 theo 3 phương thức và tuyển 2.700 chỉ tiêu.
1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 3 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019
- Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.700
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm