Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang TKG các năm
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, trường có 1500 chỉ tiêu xét tuyển vào trường theo 2 hình thức: Xét điểm thi THPT Quốc Gia, xét học bạ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm vào các ngành cùng với phương án tuyển sinh năm 2019 tại đây.
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn TTQ các năm
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư Phạm Toán | A00, A01, D01, D07 | 20 | Điểm chuẩn xét theo học bạ (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên) |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 20 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
5 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 16 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 16 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kiên Giang năm 2019
Năm 2019 trường Đại học Kiên Giang đưa ra thông tin tuyển sinh năm 2019 trong đó 20% xét bằng kết quả thi THPT Quốc gia và 80% xét bằng học bạ.
Đối tượng tuyển sinh
+Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông ( THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 3 phương thức:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét theo học bạ THPT hoặc tương đương
Tiêu chí xét tuyển:
+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển + ĐƯTKV + ĐTƯT (nếu có) từ điểm sàn trở lên là có đủ điều kiện xét vào trường Đại học Kiên Giang.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực (nếu có). Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức:
ĐTB năm lớp 12 môn 1 + ĐTB năm lớp 12 môn 2 + ĐTB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu, riêng liên thông nếu chưa đủ chỉ tiêu thì Trường Đại học Kiên Giang sẽ tự ra đề thi và tổ chức thi tuyển. Các môn thi tuyển sinh liên thông riêng bao gồm: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành hoặc thực hành nghề. Việc tổ chức tuyển sinh, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển thực hiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
· Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kiên Giang (có 2 phiếu, phiếu số 1 Trường Đại học Kiên Giang lưu lại, phiếu số 2 thí sinh giữ lại).
· Thời gian dự kiến: Từ ngày 02/5/2019 đến kết thúc Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
· Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tải: Tại đây
- Phương thức 2: Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Tiêu chí xét tuyển:
+ Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn nào dưới 1.0 điểm (theo thang điểm 10) là có đủ điều kiện xét vào Trường Đại học Kiên Giang.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực: theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành;
+ Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu;
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo va văn bản hướng dẫn của Trường Đại học Kiên Giang.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
Trường Đại học Kiên Giang xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 theo tỉ lệ 80% xét bằng học bạ và 20% xét bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Stt | Ngành học - chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến 2019 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Đại học hệ chính quy | ||||
1 | Sư phạm Toán học (có 3 chuyên ngành): ► Sư phạm toán học ► Sư phạm toán - tin ► Sư phạm toán - lý | 7140209 | 30 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | Ngôn ngữ Anh (có 3 chuyên ngành): ► Ngôn ngữ Anh ► Ngôn ngữ Anh Du lịch ► Ngôn ngữ Anh Thương mại | 7220201 | 200 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Địa Lí, Tiếng Anh |
3 | Quản lý tài nguyên môi trường (có 3 chuyên ngành): ► Quản lý tài nguyên đất đai ► Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch ► Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 | 50 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa Học, Sinh Học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 | Kế toán (có 3 chuyên ngành): ► Kế toán ► Kế toán Thương mại-Du lịch ► Kế toán Xây dựng | 7340301 | 200 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 | Quản trị kinh doanh (có 3 chuyên ngành): ► Quản trị kinh doanh ► Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ► Quản trị khách sạn | 7340101 | 200 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 | Công nghệ Thông tin (CNTT), có 3 chuyên ngành: ► Công nghệ thông tin ► CNTT-Thương mại điện tử ► CNTT-Công nghệ cao | 7480201 | 150 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKT XD) có 3 chuyên ngành: ► CNKT Xây dựng ► CNKT XD Đường ► CNKT XD Thủy lợi | 7510103 | 100 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKT MT) có 3 chuyên ngành: ► CNKT Môi trường ► CNKT MT Công nghiệp ► CNKT MT Biển và Ven bờ | 7510406 | 50 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa Học, Sinh Học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ Thực phẩm (CNTP) có 3 chuyên ngành: ► Công nghệ thực phẩm ► Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống ► CNTP chức năng | 7540101 | 150 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa Học, Sinh Học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 | Nuôi trồng Thủy sản (có 2 chuyên ngành): ► Nuôi trồng thủy sản ► Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển | 7620301 | 50 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa Học, Sinh Học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 | Khoa học cây trồng (có 2 chuyên ngành): ► Khoa học cây trồng ►Khoa học cây trồng công nghệ cao | 7620110 | 40 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | Công nghệ Sinh học (có 3 chuyên ngành): ► Công nghệ sinh học ► Công nghệ sinh học công nghiệp ► Công nghệ sinh học Y-Dược | 7420201 | 50 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa Học, Sinh Học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | Chăn nuôi (có 3 chuyên ngành): ► Chăn nuôi ► Chăn nuôi thú y ► Chăn nuôi thú cưng | 7620105 | 40 | Toán, Vật Lí, Hóa Học; Toán, Vật Lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tổng chỉ tiêu ĐH chính quy | 1.310 | |||
Cao đẳng Giáo dục nghề nghiệp | ||||
Stt | Ngành học- chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến 2019 | Đối tượng và điều kiện xét tuyển |
1 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 6620301 | 50 | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | 50 | |
3 | Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 50 | Xét học bạ trung bình năm lớp 12 |
Tổng chỉ tiêu Cao đẳng Giáo dục nghề nghiệp | 150 |
Ghi chú:
- Tuyển sinh liên thông chính quy xác định chỉ tiêu tại khoản 1, Điều 5, Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2017 quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học.
5. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
· Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Kiên Giang: Số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0297. 3 628 777. Hoặc chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (tính theo con dấu bưu điện).
· Nhận tại các điểm Trường THPT mà thí sinh đăng ký thi THPT quốc gia năm 2019.
· Tại Phú Quốc: Trung tâm nghiên cứu biển và đào tạo tổng hợp; Địa chỉ: số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, KP5, thị trấn Dương Đông, Phú Quốc. Điện thoại: 0297 3.618.777.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kiên Giang, số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang; ĐT: 02973.628777
- Điện thoại và fax: 02973.926714
- Tư vấn trực tiếp:
* Facebook: Facebook
* Web: Tuyển sinh; Trang chủ
* Email: qldt@vnkgu.edu.vn