Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - Phương án tuyển sinh năm 2020
Năm 2020, nhà trường dự kiến tuyển sinh 1090 chỉ tiêu cho 7 mã ngành, trong đó ngành Công nghệ may có khoảng 900 chỉ tiêu. Nhà trường có 3 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, xét tuyển điểm thi THPT Quốc Gia 2020, xét học bạ. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm và phương án tuyển sinh vào trường tại đây.
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; H00; V00; V01 | 15 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
7 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020
Năm 20120 trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội tuyển sinh đại học, Cao đẳng năm với tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là khoảng 1300. Trong đó: trình độ Đại học là khoảng 900 chỉ tiêu; trình độ Cao đẳng là 400.
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đại học, Cao đẳng hệ chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đại học liên thông từ Cao đẳng, hệ chính quy: Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề ngành Công nghệ may/May thời trang.
II. Ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Đại học | ĐH liên thông | Cao đẳng | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ May | 620 | 25 | 340 |
|
2 | Công nghệ Sợi, Dệt | 30 | - | - | |
3 | Quản lý công nghiệp | 80 | - | - | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 | - | 30 | |
5 | Marketing | 60 | - | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 30 | - | - | |
7 | Thiết kế thời trang | 100 | - | 30 | -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Đại học, Cao đẳng hệ chính quy
1) Phương thức xét tuyển thẳng theo phương án riêng: Thí sinh được tuyển thẳng nếu đạt một trong các điều kiện sau:
- Là HSG lớp 12.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 450 trở lên, IELTS từ 4,5 trở lên hoặc tương đương và được nhận học bổng 15 triệu đồng.
- Thời gian đăng ký: Từ 20/7/2020 đến hết ngày 04/9/2020.
2) Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
3) Phương thức xét tuyển điểm học bạ THPT:
- Dựa vào điểm tổng kết năm học lớp 12 trong học bạ của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Dựa vào điểm tổng kết học bạ năm lớp 11 và HKI lớp 12.
Ngoài 3 phương thức trên thí sinh đăng ký ngành Thiết kế thời trang có thể sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật; Vẽ bố cục; Vẽ hình họa các khối V00, V01, H00 tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội. Kỳ thi năng khiếu do HTU tổ chức vào ngày 20,21/8/2020.
2. Đại học liên thông hệ chính quy
Xét điểm bình quân toàn khóa học hệ cao đẳng/cao đẳng nghề.
IV. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPTQG: Theo quy định của BGDĐT
2. Đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT:
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển điểm học bạ như sau:
Các đợt nhận | Thời gian nhận hồ sơ |
|
Đợt 1 | 15/4- 30/6/2020 | Dành cho thí sinh xét điểm năm lớp 11 và HKI lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký |
Đợt 2 | 20/7- 04/9/2020 |
|
Đợt 3 | 05/9- 15/9/2020 | |
Đợt 4 | 16/9- 30/9/2020 | |
Đợt 5 | 01/10- 15/10/2020 | |
Đợt 6 | 16/10- 15/11/2020 | |
Đợt 7 | 16/11- 31/11/2020 |
Trong đợt 1 và 2 thí sinh chưa có giấy chứng nhận tốt nghiệp (tạm thời) có thể bổ sung sau ngay khi có.
>> Cách thức nộp hồ sơ:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 2 cách sau:
+ Trực tiếp tại phòng Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (Phòng 108, nhà C1);
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội, Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
- Mã và thông tin trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học FPT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ DNV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm