Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương tuyển sinh 1030 chỉ tiêu với 10 ngành đào tạo, trong đó, ngành sư phạm âm nhạc và sư phạm mỹ thuật cùng có 180 chỉ tiêu. Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các ngành, các hệ đào tạo.
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Mã và thông tin trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | ĐHSP Âm nhạc | N00 | 29 | Năng khiếu nhân 2 |
2 | 7140221 | ĐHSP Âm nhạc Mầm non | N00 | 27 | Năng khiếu nhân 2 |
3 | 7140222 | ĐHSP Mỹ thuật | H00 | 28 | Năng khiếu nhân 2 |
4 | 7140222 | ĐHSP Mỹ thuật Mầm non | H00 | 28 | Năng khiếu nhân 2 |
5 | 7229042 | ĐH Quản lý văn hóa | N00, H00, R00 | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
6 | 7229042 | ĐH Quản lý văn hóa | C00 | 15 | |
7 | 7210404 | ĐH Thiết kế Thời trang | H00 | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
8 | 7540204 | ĐH Công nghệ may | H00 | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
9 | 7540204 | ĐH Công nghệ may | A00, D01 | 15 | |
10 | 7210403 | ĐH Thiết kế Đồ họa | H00 | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
11 | 7210103 | ĐH Hội họa | H00 | 28 | Năng khiếu nhân 2 |
12 | 7210205 | ĐH Thanh nhạc | N00 | 31 | Năng khiếu nhân 2 |
13 | 7210208 | ĐH Piano | N00 | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
14 | 7210234 | ĐH Diễn viên kịch - điện ảnh | S00 | 20 | Năng khiếu nhân 2 |
15 | Hệ liên thông: | --- | |||
16 | 7140221 | ĐHSP Âm nhạc | N00 | 28 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
17 | 7140222 | ĐHSP Mỹ thuật | H00 | 32 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
18 | 7229042 | ĐH Quản lý văn hóa | R00 | 32 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
19 | 7210404 | ĐH Thiết kế Thời trang | H00 | 32 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2019
Trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 1070 chỉ tiêu đại học, 120 chỉ tiêu liên thông cụ thể như sau:
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm