Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2018 và phương án tuyển sinh năm 2019
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh là 1500 chỉ tiêu với 10 ngành đào tạo. Nhà trường xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia và xét tuyển theo Học bạ Trung học Phổ thông.
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Nam PCS các năm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | B00, D08 | 13 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 13 | |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D10 | 13 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, C04, D01 | 13 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
6 | 7340115 | Marketing | D10 | 13 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; C04; D01 | 13 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 13 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; D07 | 13 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 13 | |
11 | 7340403 | Quản lý công | A00, A01, C01, D01 | 13 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 13 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C04, D01, D01 | 13 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyêng năm 2019
Dưới đây là phương án tuyển sinh cao đẳng, đại học trường Đại học kinh tế - Quản trị kinh doanh- Đại học Thái Nguyên.
1. Phương thức tuyển sinh:
1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường.
1.2. Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển không thấp hơn 15 điểm.
- Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/phieu-dang-ky);
+ Bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao Bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) | Chỉ tiêu | Tổng chỉ tiêu | |
Theo điểm thi THPTQG | Theo học bạ THPT | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE) | 900 | 600 | 1500 | |||
Nhóm ngành III | ||||||
1 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) | 230 | 150 | 380 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Văn, Toán, Vật lý (C01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 105 | 75 | 180 |
3 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 150 | 100 | 250 | |
4 | Quản lý công | 7340403 | 60 | 40 | 100 | |
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 80 | 50 | 130 |
6 | Marketing | 7340115 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 60 | 40 | 100 |
Nhóm ngành VII | ||||||
7 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 60 | 40 | 100 |
8 | Kinh tế Đầu tư | 7310104 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) | 60 | 40 | 100 |
9 | Kinh tế Phát triển | 7310105 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 35 | 25 | 60 |
10 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 60 | 40 | 100 |
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm