Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Trường đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh 840 chỉ tiêu đối với các ngành đào tạo Đại học và Cao đẳng, dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Năm 2017, điểm chuẩn trúng tuyển vào trường cho các ngành đào tạo đại học là 15,5 điểm và 10 điểm đối với các ngành cao đẳng.

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

17

Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00; C00; D01

17

Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm

3

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01; B00

17

Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm

4

7140213

Sư phạm Sinh học

A00, B00; B04

17

Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm

5

7229030

Văn học

C00; C19; C20; D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

6

7229042

Quản lý văn hoá

C00; C19; D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

7

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

8

7440102

Vật lý học

A00; A01; A10

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

9

7440301

Khoa học môi trường

A00; A01; B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

10

7620105

Chăn nuôi

A00; A01; B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

11

7620110

Khoa học cây trồng

A00; A01; B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

12

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

13

7760101

Công tác xã hội

C00; C19; D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

14

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C19; C20; D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

15

7850103

Quản lý đất đai

A00; A01; B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 15 điểm

16

51140201

Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)

M00

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

17

51140202

Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)

A00, C00, D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

18

51140204

Giáo dục Công dân (hệ cao đẳng)

C00, C03, C19, D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

19

51140209

Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng)

A00, A01, B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

20

51140210

Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)

A00, A01, B00

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

21

51140212

Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng)

A00, B00,

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

22

51140213

Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng)

A00, B00, B04

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

23

51140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (hệ cao đẳng)

A00, B00, B04

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

24

51140217

Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng)

C00, C19, C20, D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

25

51140218

Sư phạm Lịch sử (hệ cao đẳng)

A08, C00, C19, D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

26

51140219

Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng)

A00, C00, C20, D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 16 điểm

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tân Trào năm 2019

Trường Đại học Tân Trào công bố phương án tuyển sinh đại học của trường năm 2019 theo 3 phương thức như sau:

Phương thức xét tuyển: Xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải nhất, nhì ba trong kì thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất, nhì ba trong Hội thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kì thi THPT Quốc gia
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia

Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển( theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ giáo dục và Đào tạo)

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tân Trào

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tân Trào

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tân Trào

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tân Trào

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tân Trào

Đánh giá bài viết
1 34
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm