Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo nhé.
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân DDT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tây Đô DTD các năm
- Mã và thông tin trường Đại học Đại Nam
1. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023
Ngày 22/8 trường Đại học Đại Nam đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia.
Trường Đại học Đại Nam lấy điểm chuẩn 22,5 cho ngành Y khoa, 21 Dược học, 19 Điều dưỡng. Còn lại tất cả ngành đều lấy chung một ngưỡng trúng tuyển là 15 điểm.
Thí sinh trúng tuyển có thể nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp. Nếu chọn trực tuyến, thí sinh truy cập website của trường từ ngày 22 đến 31/8 để xác nhận thông tin. Trong trường hợp nhập học trực tiếp, thí sinh tới trường làm thủ tục trong hai ngày 26-27/8.
Trường Đại học Đại Nam vừa công bố điểm chuẩn học bạ năm học 2023 - 2024.
Ngày 22.6, Trường Đại học Đại Nam ban hành quyết định phê duyệt điểm trúng tuyển xét tuyển sớm hệ đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT.
Ngành Y khoa và Dược học có điểm chuẩn cao nhất, 24 điểm. Ngoài ra, để trúng tuyển, thí sinh cần đáp ứng điều kiện học lực lớp 12 đạt từ loại Giỏi.
Ngành có điểm chuẩn cao thứ 2 là ngành Điều dưỡng với 19,5 điểm, áp dụng với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Các ngành còn lại trong trường có điểm chuẩn là 18 điểm.
2. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 14.5 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71 | 14.5 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D15 | 14.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 14.5 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A10; D01; C14 | 14.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A01; A10; C14; D01 | 14.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 14.5 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A15; D84; K01 | 14.5 | |
9 | 7580102 | Kiến trúc | H06; H08; V00; V01 | 14.5 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A10, C14 | 14.5 | |
11 | 7720201 | Dược học | A11; A00; B00; D07 | 16 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14, D07, D66 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00; D01 | 14.5 |