Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm và phương án tuyển sinh tại đây.

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Ngày 22/8, PGS.TS Nguyễn Đức Sơn, Phó hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, cho biết điểm chuẩn xét theo phương thức thi tốt nghiệp THPT của trường năm nay cơ bản giữ ổn định. Những ngành có biến động chỉ ở mức 0,5-1 điểm.

Tương tự năm ngoái, nhóm ngành có điểm chuẩn cao gồm Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử. Điểm chuẩn nhóm này ở mức 26-28,42, trong đó ngành Sư phạm Lịch sử (tổ hợp C00 - Văn, Sử, Địa) cao nhất.

"Ngành Sư phạm Lịch sử lấy hơn 28 điểm do chỉ tiêu dành cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT giảm", ông Sơn nói và cho biết 16 học sinh đạt giải quốc gia môn Lịch sử đăng ký vào ngành này của trường và đã nhập học trước theo diện xét tuyển thẳng.

Với các ngành khác, điểm chuẩn dao động 18,3-24. Cá biệt một số ngành xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu có điểm trúng tuyển thấp hẳn. Trong đó, ngành Sư phạm Mỹ thuật thấp nhất, chỉ hơn 18.

Điểm chuẩn đối với các ngàng đào tạo giáo viên

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cuối tuần qua công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT. Điểm chuẩn theo phương thức này dao động 20,5-29,8. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) cao nhất, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật lấy thấp nhất.

Điểm chuẩn học bạ từng ngành của Đại học Sư phạm Hà Nội theo thang 30 như sau:

TT

Ngành

Điểm chuẩn thang 30

 

Các ngành đào tạo giáo viên

 

1

Sư phạm Toán học

28,6

2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

29,8

3

Sư phạm Vật lý

28,36

4

Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

25,84

5

Sư phạm Ngữ văn

27,5

6

Giáo dục mầm non

25,78

7

Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

26,2

8

Giáo dục tiểu học

26,91

9

Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

27,03

10

Sư phạm Tiếng Anh

26,22

11

Sư phạm Tin học

24,67

12

Sư phạm Hoá học

27,72

13

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

28,93

14

Sư phạm Sinh học

28,07

15

Sư phạm Công nghệ

22,8

16

Sư phạm Lịch sử

28,92

17

Sư phạm Địa lý

-

18

Giáo dục đặc biệt

26,4

19

Giáo dục công dân

27,29

20

Giáo dục chính trị

26,1

21

Sư phạm Tiếng Pháp

26,09

22

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

26,85

23

Giáo dục thể chất

-

24

Sư phạm Âm nhạc

-

 

Các ngành ngoài sư phạm

 

1

Toán học

25,36

2

Văn học

24,88

3

Ngôn ngữ Anh

26

4

Hoá học

24,9

5

Sinh học

27,6

6

Công nghệ thông tin

24,2

7

Quản lý giáo dục

26,31

8

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

20,5

9

Việt Nam học

22,5

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,8

11

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

23,07

12

Chính trị học

25,33

13

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

25,6

14

Tâm lý học giáo dục

26,74

15

Công tác xã hội

20,77

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,71

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực 

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ngày 12/6 công bố điểm trúng tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh là ngành duy nhất có điểm chuẩn trên 26. Ba ngành khác lấy từ 25 trở lên gồm Sư phạm Toán, xét điểm môn Toán và Hóa (25), Sư phạm Toán xét tuyển bằng môn Toán và Lý (25,28), Giáo dục tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh (25,1).

TT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn
(thang điểm 30)

 

A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (x2), Văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Văn (x2), Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (x2), Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Văn (x2), Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Văn (x2), Sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Văn (x2), Sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Địa

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán (x2), Lý

25.28

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (x2), Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán (x2), Hóa

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán (x2), Lý

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán (x2), Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Lý (x2), Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

Lý (x2), Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa (x2), Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa (x2), Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh (x2), Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Văn (x2), Sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Văn (x2), Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Sử (x2), Văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Sử (x2), Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa (x2), Văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa (x2), Sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Anh (x2), Văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (x2), Lý

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán (x2), Anh

15.00

 

B. Đối với các ngành đào tạo khác

 

31

7140114C

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Sử

16.10

32

7140114D

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Anh (x2), Văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Văn

20.90

36

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Văn (x2), Sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Văn (x2), Sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Văn (x2), Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Văn (x2), Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Văn (x2), Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh (x2), Hóa

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa (x2), Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán (x2), Lý

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán (x2), Hóa

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Lý

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Văn (x2), Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Văn (x2), Sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Anh (x2), Văn

15.70

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn các ngành của ĐH Sư phạm Hà Nội năm nay nằm trong khoảng 16,75- 28,5 điểm. Trong đó, điểm chuẩn ngành Giáo dục chính trị (C20) và Sư phạm ngữ văn (C00) cao nhất với 28,5 điểm. Thấp nhất là ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (16,75 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn xét tuyển phương thức 2 và 3 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

1. Đối với các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.1. Ngành Sư phạm Toán học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.50 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học do hết chỉ tiêu.

1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.3. Ngành Sư phạm Vật lí

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí do hết chỉ tiêu.

1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.5. Ngành SP Ngữ văn

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 27.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn do hết chỉ tiêu.

1.6. Ngành Giáo dục Mầm non

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 78.70 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 71.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 78.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục tiểu học do hết chỉ tiêu.

1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 79.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 115.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.11. Ngành Sư phạm Tin học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Tin học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.12. Ngành Sư phạm Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 86.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa do hết chỉ tiêu.

1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 88.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.14. Ngành Sư phạm Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Sinh học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh do hết chỉ tiêu.

1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Công nghệ.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 41.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Lịch sử.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.

1.17. Ngành Sư phạm Địa lí

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Địa lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.55 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.19. Ngành Giáo dục công dân

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.20. Ngành Giáo dục chính trị

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 77.15 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.

1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 102.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.

1.22. Ngành Quản lí giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.23. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 71.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2. Đối với các ngành ngoài sư phạm

2.1. Ngành Toán học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.2. Ngành Văn học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 111.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.

2.4. Ngành Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 74.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.5. Ngành Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.6. Ngành Công nghệ thông tin

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.7. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.8. Ngành Việt Nam học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 58.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 78.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 66.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn (Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)) ≥20, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.11. Ngành Chính trị học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 72.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.

2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 81.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.14. Ngành Công tác xã hội

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.

Điểm chuẩn xét tuyển phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

STT

Ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

(đã cộng điểm ưu tiên, nếu có)

1

Giáo dục thể chất

18.5

2

SP Âm nhạc

18.5

3

SP Mỹ thuật

18.5

Điểm chuẩn xét tuyển phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7140114C

Quản lí giáo dục

15.55

2

7140114D

Quản lí giáo dục

18.15

3

7140201A

Giáo dục mầm non

15.15

4

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

16.92

5

7140202A

Giáo dục Tiểu học

19.90

6

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

22.90

7

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

21.50

8

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

19.10

9

7140204B

Giáo dục công dân

17.10

10

7140205B

Giáo dục chính trị

19.55

11

7140206A

Giáo dục Thể chất

25.12

12

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

16.50

13

7140209A

SP Toán học

23.75

14

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.15

15

7140209C

SP Toán học

24.00

16

7140210A

SP Tin học

15.50

17

7140210B

SP Tin học

17.35

18

7140211A

SP Vật lý

20.75

19

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

17.45

20

7140212A

SP Hoá học

21.00

21

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21.55

22

7140213B

SP Sinh học

20.25

23

7140213D

SP Sinh học

17.85

24

7140217C

SP Ngữ văn

22.55

25

7140217D

SP Ngữ văn

21.50

26

7140218C

SP Lịch sử

23.40

27

7140218D

SP Lịch sử

17.50

28

7140219B

SP Địa lý

20.55

29

7140219C

SP Địa lý

21.00

30

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

17.33

31

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

20.02

32

7140231A

SP Tiếng Anh

23.20

33

7140231B

SP Tiếng Anh

22.90

34

7140233D

SP Tiếng Pháp

16.15

35

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

36

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.80

37

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.60

38

7229030C

Văn học

17.10

39

7229030D

Văn học

15.05

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

15.35

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

15.30

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

19.95

44

7310630C

Việt Nam học

18.00

45

7420101B

Sinh học

15.75

46

7460101A

Toán học

17.75

47

7460101D

Toán học

20.75

48

7480201A

Công nghệ thông tin

15.25

49

7480201B

Công nghệ thông tin

16.25

50

7760101C

Công tác xã hội

20.15

51

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.05

52

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.85

53

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.60

Theo thông tin tuyển sinh, năm 2022, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh theo 5 phương thức

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)).

2. Xét tuyển thẳng:

Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).

3. Xét học bạ THPT:

Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3, quy định cụ thể từng ngành xem tại mục.8).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;

+ Đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;

+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi ngành tại mục 1.8 (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có). Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó xét đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).

4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu:

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (đã hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)) hoặc tổng điểm thi 2 môn thi năng khiếu đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội

5. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:

Kỳ thi do Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức.

Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân và cộng điểm ưu tiên, nếu có).

Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội (đã nhân và cộng điểm ưu tiên, nếu có) với các môn thi thi đánh giá năng lực. Quy định các môn thi đánh giá năng lực của từng ngành xem tại bảng mục 4. Quy định các môn thi năng khiếu đối với các ngành có môn thi năng khiếu xem tại mục 7.

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018

ĐH Sư Phạm Hà Nội tuyển sinh 2900 chỉ tiêu cho năm học 2018 với 3 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả THPT Quốc Gia, xét tuyển thẳng, Tổ chức thi tuyển sinh riêng (không lấy kết quả thi THPTQG)

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140114A

Quản lí giáo dục

A00 (Gốc)

17.1

Thang điểm 30

2

7140114C

Quản lí giáo dục

C00 (Gốc)

20.75

Thang điểm 30

3

7140114D

Quản lí giáo dục

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.4

Thang điểm 30

4

7140201A

Giáo dục Mầm non

M00 (Gốc)

21.15

Thang điểm 30

5

7140201B

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

M01 (Gốc)

19.45

Thang điểm 30

6

7140201C

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

M02 (Gốc)

19.03

Thang điểm 30

7

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

22.15

Thang điểm 30

8

7140202B

Giáo dục Tiểu học

D11 (Gốc); D52 (0); D54 (0)

21.15

Thang điểm 30

9

7140202C

Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh

D11 (Gốc)

20.05

Thang điểm 30

10

7140202D

Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh

D01 (Gốc)

21.95

Thang điểm 30

11

7140203B

Giáo dục Đặc biệt

B03 (Gốc)

19.5

Thang điểm 30

12

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00 (Gốc)

21.75

Thang điểm 30

13

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

19.1

Thang điểm 30

14

7140204A

Giáo dục công dân

C14 (Gốc)

21.05

Thang điểm 30

15

7140204B

Giáo dục công dân

D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0)

17.25

Thang điểm 30

16

7140204D

Giáo dục công dân

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.1

Thang điểm 30

17

7140205A

Giáo dục chính trị

C14 (Gốc)

17

Thang điểm 30

18

7140205B

Giáo dục chính trị

D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0)

17.5

Thang điểm 30

19

7140205D

Giáo dục chính trị

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.85

Thang điểm 30

20

7140209A

SP Toán học

A00 (Gốc)

21.5

Thang điểm 30

21

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00 (Gốc)

23.3

Thang điểm 30

22

7140209C

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A01 (Gốc)

23.35

Thang điểm 30

23

7140209D

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01 (Gốc)

24.8

Thang điểm 30

24

7140210A

SP Tin học

A00 (Gốc)

17.15

Thang điểm 30

25

7140210B

SP Tin học

A01 (Gốc)

17

Thang điểm 30

26

7140210C

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

A00 (Gốc)

22.85

Thang điểm 30

27

7140210D

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

A01 (Gốc)

22.15

Thang điểm 30

28

7140211A

SP Vật lý

A00 (Gốc)

18.55

Thang điểm 30

29

7140211B

SP Vật lý

A01 (Gốc)

18

Thang điểm 30

30

7140211C

SP Vật lý

C01 (Gốc)

21.4

Thang điểm 30

31

7140211D

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

A00 (Gốc)

18.05

Thang điểm 30

32

7140211E

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

A01 (Gốc)

18.35

Thang điểm 30

33

7140211G

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

C01 (Gốc)

20.75

Thang điểm 30

34

7140212A

SP Hoá học

A00 (Gốc)

18.6

Thang điểm 30

35

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

D07 (Gốc)

18.75

Thang điểm 30

36

7140213A

SP Sinh học

A00 (Gốc)

17.9

Thang điểm 30

37

7140213B

SP Sinh học

B00 (Gốc)

19.35

Thang điểm 30

38

7140213C

SP Sinh học

B03 (Gốc)

20.45

Thang điểm 30

39

7140213D

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

D01 (Gốc)

17.55

Thang điểm 30

40

7140213E

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

D07 (Gốc)

18.4

Thang điểm 30

41

7140213F

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

D08 (Gốc)

17.8

Thang điểm 30

42

7140217C

SP Ngữ văn

C00 (Gốc)

24

Thang điểm 30

43

7140217D

SP Ngữ văn

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

21.1

Thang điểm 30

44

7140218C

SP Lịch sử

C00 (Gốc)

22

Thang điểm 30

45

7140218D

SP Lịch sử

D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0)

18.05

Thang điểm 30

46

7140219A

SP Địa lý

A00 (Gốc)

17.75

Thang điểm 30

47

7140219B

SP Địa lý

C04 (Gốc)

21.55

Thang điểm 30

48

7140219C

SP Địa lý

C00 (Gốc)

22.25

Thang điểm 30

49

7140231

SP Tiếng Anh

D01 (Gốc)

22.6

Thang điểm 30

50

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15 (Gốc); D42 (0); D44 (0)

18.65

Thang điểm 30

51

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

18.6

Thang điểm 30

52

7140246A

SP Công nghệ

A00 (Gốc)

21.45

Thang điểm 30

53

7140246B

SP Công nghệ

A01 (Gốc)

20.1

Thang điểm 30

54

7140246C

SP Công nghệ

C01 (Gốc)

20.4

Thang điểm 30

55

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01 (Gốc)

21

Thang điểm 30

56

7229001B

Triết học

C03 (Gốc)

16.75

Thang điểm 30

57

7229001C

Triết học

C00 (Gốc)

16.5

Thang điểm 30

58

7229001D

Triết học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16

Thang điểm 30

59

7229030C

Văn học

C00 (Gốc)

16

Thang điểm 30

60

7229030D

Văn học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16

Thang điểm 30

61

7310201A

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)

C14 (Gốc)

16.6

Thang điểm 30

62

7310201B

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)

D84 (Gốc); D86 (0); D87 (0)

16.65

Thang điểm 30

63

7310201D

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.35

Thang điểm 30

64

7310401A

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C03 (Gốc)

16.1

Thang điểm 30

65

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00 (Gốc)

16

Thang điểm 30

66

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16.05

Thang điểm 30

67

7310403A

Tâm lý học giáo dục

C03 (Gốc)

16.4

Thang điểm 30

68

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00 (Gốc)

16

Thang điểm 30

69

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16.05

Thang điểm 30

70

7310630B

Việt Nam học

C04 (Gốc)

16.4

Thang điểm 30

71

7310630C

Việt Nam học

C00 (Gốc)

16

Thang điểm 30

72

7310630D

Việt Nam học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16.45

Thang điểm 30

73

7420101A

Sinh học

A00 (Gốc)

19.2

Thang điểm 30

74

7420101B

Sinh học

B00 (Gốc)

17.05

Thang điểm 30

75

7420101C

Sinh học

C04 (Gốc)

16

Thang điểm 30

76

7440112

Hóa học

A00 (Gốc)

16.85

Thang điểm 30

77

7460101B

Toán học

A00 (Gốc)

16.1

Thang điểm 30

78

7460101C

Toán học

A01 (Gốc)

16.3

Thang điểm 30

79

7460101D

Toán học

D01 (Gốc)

16.1

Thang điểm 30

80

7480201A

Công nghệ thông tin

A00 (Gốc)

16.05

Thang điểm 30

81

7480201B

Công nghệ thông tin

A01 (Gốc)

16.05

Thang điểm 30

82

7760101B

Công tác xã hội

D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0)

16.75

Thang điểm 30

83

7760101C

Công tác xã hội

C00 (Gốc)

16

Thang điểm 30

84

7760101D

Công tác xã hội

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16

Thang điểm 30

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể biết rõ được điểm chuẩn của trường Đại Sư phạm Hà Nội năm 2023 nhé.

Đánh giá bài viết
1 6.271
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm