Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC các năm
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ thông báo tuyển sinh 860 chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, hoặc thí sinh có hộ khẩu tạm trú và học THPT các lớp 10, 11, 12 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp SPD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02, B00, D07, D08 | 13 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | D07; A00; A01; C01 | 14.5 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07; A00; A01; C01 | 16 | |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | D07; A00; A01; C01 | 14.25 | |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; A02 | 13 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 14.5 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 14.5 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 14.5 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A02, C01, D01; A00 | 13 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 15.5 | |
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A02; A00; A01; C01 | 13 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2019
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 980 chỉ tiêu, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử tuyển 110 chỉ tiêu.
1. Vùng tuyển sinh: Thành phố Cần Thơ và toàn quốc.
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Tổng chỉ tiêu dự kiến: 980
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | A00, A01, C01, D01 |
5 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 70 | A00, A01, C01, D01 |
6 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 50 | A00, A01, C01, D01 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 60 | A00, A01, A02, C01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 70 | A00, A01, A02, C01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 110 | A00, A01, A02, C01 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 60 | A00, A01, A02, C01 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A00, B00, D07, D08 |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | A02, B00, D07, D08 |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) | 7510605 | 40 | A00, A01, C01, D01 |
14 | Khoa học dữ liệu (dự kiến) | 7480109 | 40 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Ngôn ngữ Anh (dự kiến) | 7220201 | 40 | D01, D14, D15, D66 |
Trong đó tổ hợp môn xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh. |
4. Phương thức xét tuyển
a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ.
- Nguyên tắc
+ Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
+ Điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
+ Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại thành phố Cần Thơ.
+ Cách tính điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Trong đó: Điểm môn 1, môn 2, môn 3: là điểm thi THPT quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo kết quả học tập của học bạ ba năm lớp 10, 11, 12)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: có tổng điểm trung bình cả ba năm THPT của 3 môn theo đúng tổ hợp xét tuyển ngành đăng ký, đạt từ 18.0 điểm trở lên và điểm trung bình môn xét tuyển cả ba năm THPT phải từ 6.0 điểm trở lên.
+ Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm từ cao xuống thấp và chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ không vượt quá 25% tổng chỉ tiêu của Trường.
c) Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ.
6. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các cách
a) Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh;
b) Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của Trường.
7. Ngày học chính thức: Ngày 09 tháng 9 năm 2019.
8. Mức học phí trường công lập: Dự kiến 4.148.000đ/học kỳ/5 tháng (tương đương: 244.000 đồng/tín chỉ).
9. Chính sách ưu đãi: Thưởng học phí học kỳ I cho sinh viên đạt thủ khoa ngành; tặng 500 suất học bổng khuyến khích sinh viên đạt loại giỏi, xuất sắc hằng năm; hỗ trợ khuyến học sinh viên có hoàn cảnh khó khăn; kết nối tham dự các chương trình giao lưu sinh viên ở các nước ASEAN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ, 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ, điện thoại: 0292.3898167, Website: www.ctuet.edu.vn