Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm

Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2018 và phương án tuyển sinh năm 2019

Năm 2018, Khoa Ngoại Ngữ của trường Đại học Thái Nguyên công bố chỉ tiêu tuyển sinh là 220 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện ở cấp học trung học phổ thông.

Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D15, D66

17.5

2

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

A01, D01, D02, D66

17

3

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

A01, D01, D04, D66

17.5

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D15, D66

17.5

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

A01, D01, D02, D66

13

6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

A01, D01, D03, D66

13

7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D66

19

8

51140231

Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)

A01, D01, D15, D66

15

Phương án tuyển sinh của Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Năm 2019, Khoa ngoại ngữ trường Đại học Thái nguyên đưa ra phương án tuyển sinh như sau:

KHOA NGOẠI NGỮ

(MÃ KHOA: DTF)

Nhóm ngành I

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu Theo điểm thi THPTQG: 475

Chỉ tiêu Theo học bạ THPT: 240

Tổng chỉ tiêu: 715

1

Sư phạm Tiếng Anh

Chuyên ngành:

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01)

Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15)

35

10

2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Chuyên ngành:

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

Toán, Ngữ văn, Tiếng TQ (D04)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01)

Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

20

10

Nhóm ngành VII

3

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh-Hàn

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01)

Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15)

200

100

4

Ngôn ngữ Nga

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Nga

- Song ngữ Nga-Anh

7220202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (D02) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01)

Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

10

10

5

Ngôn ngữ Pháp

Gồm các chuyên ngành:

- Song ngữ Pháp-Anh

- Tiếng Pháp du lịch

7220203

Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01)

Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

10

10

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung-Anh

- Song ngữ Trung-Hàn

7220204

Toán, Ngữ văn, Tiếng TQ (D04)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01)

Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

200

100

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm