Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt TDL các năm

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Năm 2018, trường Đại học Đà Lạt thông báo tuyển sinh 2690 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Điều kiện xét tuyển: dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống. Năm 2017, ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm, thấp nhất là 15,5 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7460101

Toán học

A00, A01, D07, D90.

14

2

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D90.

17

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07, D90.

14

4

7440102

Vật lý học

A00, A01, A12, D90.

14

5

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A12, D90.

17

6

7510302

CNKT Điện tử - Viễn thông

A00, A01, A12, D90.

14

7

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, D90.

15

8

7440112

Hóa học

A00, B00, D07, D90.

14

9

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D90.

17

10

7420101

Sinh học

A14, B00, D08, D90.

14

11

7140213

Sư phạm Sinh học

A14, B00, D08, D90.

17

12

7420201

Công nghệ sinh học

A14, B00, D08, D90.

14

13

7620109

Nông học

B00, D07, D08, D90.

14

14

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D08, D90.

14

15

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, D08, D90.

14

16

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96.

16

17

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D96.

15

18

7380101

Luật

A00, C00, C20, D01.

17

19

7229040

Văn hóa học

C00, D14, D15, D78.

14

20

7229030

Văn học

C00, D14, D15, D78.

14

21

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15, D78.

17

22

7310630

Việt Nam học

C00, D14, D15, D78.

14

23

7229010

Lịch sử

C00, C19, D14, D78.

14

24

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, D14, D78.

17

25

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

C00, D01, D78.

17

26

7760101

Công tác xã hội

C00, C14, D01, D78.

15

27

7310301

Xã hội học

C00, C14, D01, D78.

14

28

7310608

Đông phương học

C00, D01, D78, D96.

16

29

7310601

Quốc tế học

C00, D01, D78, D96.

14

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D72, D96.

16

31

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D72, D96.

17

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Đà Lạt năm 2019

Trường Đại học Đà Lạt tuyển 2730 chỉ tiêu năm 2019 và xét tuyển theo 3 phương thức và đào tạo 33 ngành cụ thể như sau:

1. THÔNG TIN CHUNG

- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt Mã tuyển sinh: TDL;

- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt;

- Trang thông tin điện tử của trường: www.dlu.edu.vn;

- Trang thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.dlu.edu.vn;

- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091 Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn;

- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên toàn quốc;

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2730;

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 4.500.000đ/1 học kỳ.

2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Xét tuyển kết hợp 3 phương thức:

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12.

3. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH

- Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành khoa học cơ bản (Toán học, Vật lý học, Hoá học, Sinh học, Khoa học môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hoá học, Xã hội học) của riêng Trường Đại học Đà Lạt;

- Học bổng của Trường Đại học Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt Xuất sắc, Giỏi, Khá và các loại học bổng tài trợ của các đơn vị trong và ngoài nước.

4. NGÀNH XÉT TUYỂN

STT

Tên ngành học

Mã ngành

01

Sư phạm Toán học

7140209

02

Sư phạm Tin học

7140210

03

Sư phạm Vật lý

7140211

04

Sư phạm Hóa học

7140212

05

Sư phạm Sinh học

7140213

06

Sư phạm Ngữ văn

7140217

07

Sư phạm Lịch sử

7140218

08

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

09

Giáo dục Tiểu học

7140202

10

Toán học (Toán – Tin, Toán ứng dụng)

7460101

11

Công nghệ thông tin

7480201

12

Vật lý học (Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng)

7440102

13

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

14

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

15

Hóa học (Hoá phân tích, Hoá hữu cơ ứng dụng)

7440112

16

Sinh học (Sinh học ứng dụng)

7420101

17

Công nghệ sinh học

7420201

18

Nông học

7620109

19

Khoa học môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường)

7440301

20

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

21

Quản trị kinh doanh

7340101

22

Kế toán

7340301

23

Luật

7380101

24

Văn hóa học

7229040

25

Văn học (Ngữ văn báo chí, Ngữ văn tổng hợp)

7229030

26

Việt Nam học

7310630

27

Lịch sử (Dân tộc học, Khảo cổ học, Lịch sử Việt Nam, Thế giới)

7229010

28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

29

Công tác xã hội

7760101

30

Xã hội học

7310301

31

Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)

7310608

32

Quốc tế học

7310601

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

Thông tin cụ thể về chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn đăng ký xét tuyển sẽ được công bố sau khi có Quy chế tuyển sinh năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm