Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Trường Đại học Sài Gòn thông báo tuyển sinh 1850 chỉ tiêu các các ngành đào tạo đại học và 330 chỉ tiêu cho hệ cao đẳng. Trường sử dụng hai phương thức xét tuyển: sử dụng kết quả thi THPT QG và sử dụng kết quả học tập lớp 12. Năm 2017, đa số các ngành đều lấy điểm trúng tuyển bằng điểm sàn. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D01, A00, A01, D07

13.5

2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D01, A00, A01, D07

13.5

3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

D01, A00, A01, D07

13.5

4

7480201

Công nghệ thông tin

D01, A00, A01, C01

16.5

5

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, B08, D07

14

6

7340101

Quản trị kinh doanh

D01, A00, A01, D09

14.5

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng

D01, A00, A01, D07

13.5

8

7210402

Thiết kế công nghiệp

D01, A00, A01, H06

13.5

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn thông báo Tuyển sinh bậc đại học chính quy năm 2019 với 2.750 chỉ tiêu, trong đó 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức kết quả thi THPT năm 2019, 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức điểm học bạ lớp 12.

Năm 2019, Trường dự kiến tuyển sinh thêm 3 ngành mới: Du lịch, Truyền thông đa phương tiện, Quản lý xây dựng.

Các ngành xét tuyển:

Các ngành đào tạo

Đại học

Các tổ hợp xét tuyển

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Toán + Ngoại ngữ + Khoa học tự nhiên

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Toán + Ngoại ngữ + Khoa học tự nhiên

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Toán + Ngoại ngữ + Khoa học tự nhiên

Công nghệ thông tin

7480201

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Toán + Văn + Lý

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Sinh

Toán + Hóa + Sinh

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Văn + Ngoại ngữ + Khoa học xã hội

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Lý + Hóa

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Toán + Ngoại ngữ + Khoa học xã hội

Thiết kế công nghiệp

7210402

Toán + Văn + Ngoại ngữ

Toán + Ngoại ngữ + Lý

Văn + Ngoại ngữ + Khoa học xã hội

Văn + Tiếng Anh + Vẽ mỹ thuật

Đánh giá bài viết
1 58
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm