Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
Ngày 15/9, trường ĐH Công nghệ TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Đây là trường ĐH đầu tiên ở TP HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm chuẩn 2021 của trường dưới đây nhé.
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2021
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 của Trường ĐH Công nghệ TP HCM dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành. Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 điểm.
Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao gồm Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học ở mức 21 điểm; Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ôtô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học ở mức 20 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển từ 18 - 19 điểm.
Mức điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:




Trường ĐH Công nghệ TP HCM cho biết thí sinh trúng tuyển thực hiện xác nhận nhập học đến 17 giờ ngày 26-9.
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2018
Ngưỡng điểm xét tuyển của HUTECH dao động từ 15 - 18 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành Dược với 18 điểm; kế đó là các ngành Marketing, Quản trị khách sạn nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô nhận hồ sơ xét tuyển từ mức điểm 15.5 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
6 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
14 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
20 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340301 | Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
23 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
24 | 7340115 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không - Quản trị logistics | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế: - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
31 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; H01; V00 | 16 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; H01; V00 | 16 | |
33 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V02; H01; H02 | 16 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V02; H01; H02 | 16 | |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16 | |
36 | 7310608 | Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | A01; C00; D01; D15 | 16 | |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ TP HCM năm 2019
Năm 2019, trường đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh theo 2 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển học bạ có điều kiện tổng điểm trung bình lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.
1. Các phương thức tuyển sinh năm 2019
>> Phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2019
(Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
>> Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
Điều kiện xét tuyển bao gồm:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược, ngành Điều dưỡng (dự kiến), ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
** Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (mã ngành 7510205) với tổ hợp môn xét tuyển D01 (Toán, Văn, Anh) thì phải đảm bảo điều kiện xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm TB Toán lớp 12 + Điểm TB Văn lớp 12 + Điểm TB Anh lớp 12) >= 18
** Đối với môn Năng khiếu Vẽ:
Thí sinh tham gia kỳ thi do HUTECH tổ chức (dự kiến 29/6, 13/7, 27/7 và 10/8/2019) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
2. Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ TPHCM 2019
3. Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức xét học bạ lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH) (Thí sinh tải xuống trong file đính kèm)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh HUTECH khuyến khích thí sinh xét tuyển đồng thời cả hai phương thức (phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2019) để tăng khả năng trúng tuyển. Kết quả xét tuyển bằng học bạ theo phương thức 2 không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT 2019 của thí sinh.
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI các năm
- Mã và thông tin trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
.......................
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2021. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, nắm bắt được cơ hội trúng tuyển đại học của mình trong năm 2021 này nhé.
Để biết thêm các thông tin về kỳ thi THPT Quốc gia 2021 như điểm sàn, điểm chuẩn, tư vấn chọn trường... Mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia