Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 được VnDoc.com tổng hợp và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực vào từng ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ cụ thể như sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ cũng công bố ngưỡng trúng tuyển với nhóm thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
Cụ thể: Với A-Level (chứng chỉ phổ thông bậc cao), thí sinh phải đạt kết quả ba môn (bắt buộc có Toán và Ngữ văn) từ 60/100 điểm trở lên. Nếu dùng chứng chỉ SAT và ACT (bài thi chuẩn hóa của các đại học Mỹ), thí sinh cần đạt 1.100/1.600 và 22/36 trở lên.
Một số ngành như Sư phạm tiếng Anh, tiếng Trung, Ngôn ngữ Anh, Đức, trường Đại học Ngoại ngữ lấy điểm chuẩn SAT cao hơn, từ 1.280 trở lên.
Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội, thông báo điểm chuẩn cao nhất là 38,46 điểm (thang điểm 40) đối với ngành Sư phạm tiếng Trung. Riêng ngành Kinh tế - Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) có mức điểm 24,97 (thang điểm 30). Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn từ 30,49 đến 38,1 điểm.
3. Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.
Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 34.45 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 34.70 |
3 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 34.52 |
4 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 34.08 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.50 |
6 | Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 | 7220201CLC | 31.32 |
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 28.57 |
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 32.48 |
9 | Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 | 7220203CLC | 26.02 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | 7220204CLC | 32.03 |
11 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 32.30 |
12 | Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23 | 7220205CLC | 27.78 |
13 | Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 | 7220209CLC | 31.95 |
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 | 7220210CLC | 32.77 |
15 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 28.63 |
16 | Kinh tế – Tài chính*** | 7903124QT | 19.07 |
– Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
– Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
4. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D78, D90 | 31.25 | |
3 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | D01, D02, D78, D90 | 28.5 | |
4 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D90 | 29.85 | |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D90 | 31.35 | |
6 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | D01, D05, D78, D90 | 27.75 | |
7 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01, D06, D78, D90 | 31.15 | |
8 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01, D78, D90 | 31.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D90 | 31.85 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D90 | 28.85 | |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D90 | 30.25 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | D01, D04, D78, D90 | 32 | |
13 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung CLC | D01, D04, D78, D90 | 26 | |
14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05, D78, D90 | 29.5 | |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D78, D90 | 32.5 | |
16 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật CLC | D01, D06, D78, D90 | 26.5 | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D90 | 33 | |
18 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, D78, D90 | 28 | |
19 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01, D78, D90 | 27.6 |