Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP HCM năm 2022 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP HCM năm 2022

ĐH Bách khoa, ĐH Quốc gia TP.HCM, thông báo điểm chuẩn theo phương thức kết hợp. Điểm xét tuyển bao gồm 70% điểm thi đánh giá năng lực, 20% điểm thi tốt nghiệp THPT và 10% kết quả học tập bậc THPT. Theo đó, kết quả trúng tuyển theo từng ngành được công bố như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP HCM năm 2022

Trường ĐH Bách khoa TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức ưu tiên xét tuyển.

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) vừa công bố điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Theo kết quả xét tuyển nhà trường vừa công bố sáng nay 29-6, điểm trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển các ngành từ 69,5 điểm (nhóm ngành kỹ thuật địa chất; kỹ thuật dầu khí) đến 86,6 điểm (ngành khoa học máy tính - chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh).

Điểm chuẩn dự kiến theo phương thức ưu tiên xét tuyển Trường ĐH Bách khoa TP. Hồ Chí Minh như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM

Các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc (và được công bố trúng tuyển). Các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường Nếu không đăng ký nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ không trúng tuyển bằng phương thức này.

Năm 2022, Trường ĐH Bách khoa TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và : 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh: 15% ~ 20% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội): 25% ~ 90% tổng chỉ tiêu.

2. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

---

 

2

106

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

A00, A01

23.25

 

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.5

 

4

109

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.25

 

5

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.75

 

6

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

A00, B00, D07

22

 

7

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.25

 

8

117

Kiến trúc

V00,V01

18

 

9

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

A00, A01

19.25

 

10

123

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

22

 

11

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

A00, A01, B00, D07

18.75

 

12

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

A00, A01

22.25

 

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

18

 

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

18

 

15

131

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

18

 

16

137

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

18.75

 

17

138

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

19.25

 

18

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

18

 

19

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

17.25

 

20

142

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

22

 

21

143

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

21.75

 

22

144

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

19.5

 

23

 

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

 

---

 

24

206

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

22

 

25

207

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

 

26

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

 

27

209

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

19

 

28

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

 

29

214

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

21

 

30

215

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

 

31

219

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

19

 

32

220

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

 

33

223

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

19.5

 

34

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

 

35

241

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

 

36

242

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

 

37

245

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

 

38

 

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

 

---

 

39

408

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.5

 

40

410

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.25

 

41

415

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

17

 

42

419

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, B00, D07

20

 

43

425

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, B00, D07

17

 

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP HCM 2022. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể thấy rõ được điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa TPHCM nhé.

Đánh giá bài viết
1 1.148
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm