Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về điểm chuẩn của trường năm 2023 nhé.
1. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
Trường ĐH Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023.
Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Thủy lợi năm 2023 như sau:
Chiều 23/6, trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn xét học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm cộng.
Trong đó, điểm cộng 1-3 điểm áp dụng cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi hoặc khoa học kỹ thuật cấp tỉnh; hoặc là học sinh giỏi năm học kỳ; học sinh trường chuyên; có IELTS từ 4.5 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
Hai ngành Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cùng lấy 29,5 điểm; Thương mại điện tử 29,25, Luật 29,03. Nhiều ngành có ngưỡng trúng tuyển trên 28, chẳng hạn An ninh mạng, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Quản trị kinh doanh...
Điểm chuẩn học bạ của 39 ngành trường Đại học Thủy Lợi cụ thể như sau:
2. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2022
Những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ nhập học trực tuyến từ 18 đến 21/9 để đảm bảo phòng dịch.
Ngày 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển trình độ đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 vào 31 ngành và nhóm ngành tại trụ sở chính Hà Nội. Theo đó ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất là 25,25, trong đó yêu cầu điểm môn Toán không dưới 9.
Điểm chuẩn năm nay cao hơn năm 2020, có những ngành tăng 5 đến 6 điểm điển hình như ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ điện tử. Ngành Công nghệ thông tin tiếp tục lấy cao nhất, tăng 2,5 điểm so với năm ngoái. Quản trị Kinh doanh lấy 24,9 điểm, nhiều ngành lấy từ 24 trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng...
Năm nay Khoa điện – điện tử tuyển sinh 3 ngành với điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy 24.1 điểm và yêu cầu điểm Toán trên 8.6 điểm, cao hơn so với năm ngoái 4 điểm; ngành Kỹ thuật điện có điểm chuẩn 22.2 điểm và yêu cầu điểm Toán trên 8.2 điểm; ngành kỹ thuật điện tử viễn thông có điểm chuẩn là 22.9 điểm, với yêu cầu môn Toán trên 7.6 điểm.
Điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển học bạ
Trường Đại học Thủy Lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng học bạ, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm.
Các ngành có điểm chuẩn xét học bạ cao nhất là Quản trị kinh doanh; Kế toán; Thương mại điện tử; Logitics và quản lý chuỗi cung ứng với 26,50 điểm. Ngành Kinh tế; Tài chính - Ngân hàng với 26 điểm.
Ngành có điểm thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) với 19,03 điểm.
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2022 Trường Đại học Thủy lợi như sau:
3. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021
Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn vào 31 ngành và nhóm ngành tại trụ sở chính Hà Nội. Công nghệ thông tin tiếp tục lấy cao nhất, tăng 2,5 điểm so với năm ngoái. Quản trị Kinh doanh lấy 24,9 điểm, nhiều ngành lấy từ 24 trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng...
Trong khi đó, nhiều ngành lấy điểm chuẩn 16, như Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng cơ sở hạ tầng... Mức này thấp hơn 9 điểm so với ngành cao nhất, nhưng cũng đã tăng 1 so với điểm chuẩn thấp nhất của năm ngoái (15).
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
Những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ nhập học trực tuyến từ 18 đến 21/9 để đảm bảo phòng dịch.
Năm học 2021-2022, Đại học Thủy lợi tuyển 4.000 sinh viên, tăng 300 so với năm ngoái, trong đó trụ sở chính tại Hà Nội lấy 3.500, còn lại ở phân hiệu miền Nam.
Mức điểm sàn thấp nhất là 16, áp dụng với một số ngành như Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn học... Trong khi đó, ngành Công nghệ thông tin lấy điểm sàn 22,5, chênh 6,5 điểm so với mức thấp nhất. Các ngành Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu... lấy điểm sàn 21.
4. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020
Năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động 15-22,75, cao nhất là ba ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin, còn lại chủ yếu 15-18.
4. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bẳng 17.95 thì điểm Toán phải đạt từ 6.20 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
2 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.50 thì điểm Toán phải đạt từ 6.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
3 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.40 thi điểm Toán phải đạt từ 4.20 trở lên vả đăng kỷ nguyên vọng 3 trở lên |
4 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyền đúng bằng 16.95 thì điểm Toán phải đạt từ 5.40 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
5 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
6 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
7 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.60 thì điểm Toán phải đạt từ 5.60 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
8 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.30 thì điểm Toán phải đạt từ 5.8 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
9 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.15 thi điểm Toán phải đạt tử 5.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 3 trở lên |
10 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
11 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
12 | TLA103 | Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
13 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
14 | TLA107 | Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
15 | TLA108 | Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 | |
16 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
18 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
20 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
21 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
22 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 | |
23 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 | |
24 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 | |
25 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
26 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
27 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tải nguyên nước (Hợp tác với Đợi học bang Colorado, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 |
.......................
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 và những năm trước. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, cập nhật điểm chuẩn đại học để có kế hoạch nhập học đúng thời gian quy định nếu trúng tuyển. Sau khi biết điểm trúng tuyển, các em có thể tham khảo những việc cần làm theo bài viết Thí sinh cần làm gì sau khi biết điểm chuẩn đại học nhé.
Ngoài điểm chuẩn đại học Thủy lợi, để biết thêm các thông tin về điểm chuẩn các trường đại học khác, mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.