Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 2023
Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng năm 2023 để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng năm 2023
Trường Đại học Y tế công cộng vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023, cao nhất 27,5 điểm.
Năm 2023, ngành có điểm chuẩn học bạ cao nhất là Kỹ thuật xét nghiệm y học với 27,5 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường với 19,1 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 24 đến 26,2 điểm.
Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Y tế công cộng cụ thể như sau:
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
2. Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720701 | Y tế công cộng | A00, B00, D01, D08 | 16 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00 | 17.7 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn toán >= 6.2 00099 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng học | B00, D01, D08 | 22 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | B00, D01, C03, C04 | 17 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Y tế công cộng năm 2019
Trường Đại học Y tế công cộng dự kiến tuyển 360 chỉ tiêu, trong đó trường dành 100 chỉ tiêu đào tạo ngành kỹ thuật xét nghiệm y học.
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Có điểm Trung bình năm học của các môn học thuộc tổ hợp lựa chọn xét tuyển ở lớp 12 không nhỏ hơn 5,0 (áp dụng riêng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT).
- Đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
- Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển thẳng: các thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Sử dụng kết quả thi kỳ thi trung học phổ thông quốc gia của các môn được chọn để xét tuyển theo kỳ thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo được cộng tổng cùng với điểm ưu tiên khác theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Y tế công cộng không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển cùng một ngành học.
- Trong trường hợp có số lượng thí sinh cùng thỏa mãn các tiêu chí xét tuyển trên và vượt quá chỉ tiêu của nhà trường, thứ tự các tiêu chí ưu tiên xét tuyển lần lượt như sau:
+ Điểm Toán học theo kỳ thi THPT quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Điểm trung bình năm học môn Toán ở lớp 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:
Điểm xét tuyển = Môn 1 TB + Môn 2 TB + Môn 3 TB + Điểm ưu tiên
Trong đó:
- Điểm TB là điểm trung bình năm học của các môn học xét tuyển ở lớp 12; Điểm TB của từng môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,0.
- Điểm ưu tiên là điểm cộng theo đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Y tế công cộng không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển cùng một ngành học.
* Trong trường hợp có số lượng thí sinh cùng thỏa mãn các tiêu chí xét tuyển trên và vượt quá chỉ tiêu của nhà trường, thứ tự các tiêu chí ưu tiên xét tuyển lần lượt như sau:
+ Điểm Trung bình năm học môn Toán của lớp 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Điểm trung bình chung môn Toán của các lớp 10, 11, 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu
4. Chỉ tiêu xét tuyển
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia | Chỉ tiêu Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT | Tổng chỉ tiêu |
1 | Y tế công cộng | 7720701 | B00: (Toán – Hóa – Sinh) A00: (Toán – Lý – Hóa) D01: (Toán – Văn – Anh) D08: (Toán – Sinh - Anh) | 80 | 60 | 140 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00: (Toán – Hóa – Sinh) A00: (Toán – Lý – Hóa) A02: (Toán – Lý – Sinh) | 70 | 30 | 100 |
3 | Dinh dưỡng học | 7720401 | B00: (Toán – Hóa – Sinh) D01: (Toán – Văn – Anh) D08: (Toán – Sinh - Anh) | 40 | 40 | 80 |
4 | Công tác xã hội | 7760101 | B00: (Toán – Hóa – Sinh) D01: (Toán – Văn – Anh) C03: (Toán – Văn – Lịch sử) C04: (Toán – Văn – Địa lý) | 20 | 20 | 40 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Điều kiện nhận ĐKXT:
+ Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương);
+ Có điểm trung bình năm học của các môn học được lựa chọn xét tuyển ở lớp 12 không nhỏ hơn 5,0 (áp dụng riêng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT).
+ Đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.2. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
- Thời gian: Từ 11/7/2019 đến 30/7/2019
- Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Y tế công cộng, số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Điện thoại: 024.62662342).
6.3.Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;
- Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.4. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt TDL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Mã và thông tin trường Đại học Y tế Công cộng
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm