Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM QST năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM QST năm 2022 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm cũng như phương thức tuyển sinh của trường tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM 2022
1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2022
ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia TP.HCM, công bố điểm chuẩn cao nhất là 28,2 ngành Khoa học Máy tính. Xếp sau đó là 27,2 điểm ở ngành Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) và nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022.
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2019
Thống kê cho thấy ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM có điểm trúng tuyển cao nhất là Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với 25.00 điểm.
Điểm chuẩn các ngành đào có điểm chuẩn từ 16,00 điểm đến 25.00 điểm và có trên 243 em có điểm từ 25.00 trở lên.
Top 5 ngành, chương trình điểm cao nhất:
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 25,00
Chương trình Công nghệ thông tin (Tiên tiến) với điểm chuẩn là 24,60
Chương trình Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) với điểm chuẩn là 23.20
Ngành Công Nghệ Sinh Học với điểm chuẩn là 22.12
Ngành Hoá học với điểm chuẩn là 21,80
3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | B00, D90 | 16 | |
2 | 7420101_BT | Sinh học - Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | B00, D90 | 15.45 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 20.7 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D90 | 18.25 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16 | |
6 | 74401012 | Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 20.5 | |
7 | 74401012_VP | Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 19.4 | |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.1 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 | |
10 | 7440208 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
12 | 7440301_BT | Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 15.05 | |
13 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D90 | 16.05 | |
14 | 7480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 22.75 | |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 21.2 | |
16 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 21.4 | |
17 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 20.1 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 19.75 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
20 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 17.85 | |
21 | 7520207_CLC | Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 16.1 | |
22 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 16.9 | |
23 | 6480201 | Cao đẳng CNTT | A00, A01 | 15.75 |