Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM QST năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM QST năm 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm cũng như phương thức tuyển sinh của trường tại đây.

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2023

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn năm 2023, ngành cao nhất 28,05.

Trong đó, ngành Khoa học Máy tính (Chương trình Tiên tiến) tiếp tục giữ mức điểm chuẩn cao nhất trường là 28,05. Tiếp đến là ngành Trí tuệ Nhân tạo có điểm chuẩn 27 trong năm đầu tiên xét tuyển theo mã ngành riêng.

Đặc biệt, một số ngành thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống và Khoa học tự nhiên có điểm chuẩn tăng vọt so với năm 2022 như: Ngành Sinh học, ngành Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) tăng 4 - 4,5 điểm; ngành Hải dương học, Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học tăng 2 điểm.

Nhà trường dự kiến không xét tuyển bổ sung. Từ 9h ngày 23/8, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức xét tuyển tại địa chỉ trang website. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2022

ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia TP.HCM, công bố điểm chuẩn cao nhất là 28,2 ngành Khoa học Máy tính. Xếp sau đó là 27,2 điểm ở ngành Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) và nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2019

Thống kê cho thấy ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM có điểm trúng tuyển cao nhất là Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với 25.00 điểm.

Điểm chuẩn các ngành đào có điểm chuẩn từ 16,00 điểm đến 25.00 điểm và có trên 243 em có điểm từ 25.00 trở lên.

Top 5 ngành, chương trình điểm cao nhất:

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 25,00

Chương trình Công nghệ thông tin (Tiên tiến) với điểm chuẩn là 24,60

Chương trình Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) với điểm chuẩn là 23.20

Ngành Công Nghệ Sinh Học với điểm chuẩn là 22.12

Ngành Hoá học với điểm chuẩn là 21,80

Điểm chuẩn trường KHTN tp HCM

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7420101

Sinh học

B00, D90

16

 

2

7420101_BT

Sinh học - Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre

B00, D90

15.45

 

3

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D90

20.7

 

4

7420201_CLC

Công nghệ sinh học - Chương trình chất lượng cao

A00, B00, D90

18.25

 

5

7440102

Vật lý học

A00, A01, A02, D90

16

 

6

74401012

Hóa học

A00, B0, D07, D90

20.5

 

7

74401012_VP

Hóa học- Chương trình Việt Pháp

A00, B00, D07, D24

19.4

 

8

7440122

Khoa học Vật liệu

A00, A01, B00, D07

16.1

 

9

7440201

Địa chất học

A00, A01, B00, D07

16.05

 

10

7440208

Hải dương học

A00, A01, B00, D07

16

 

11

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07, D08

16

 

12

7440301_BT

Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre

A00, B00, D07, D08

15.05

 

13

7460101

Toán học

A00, A01, D90

16.05

 

14

7480201

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00, A01, D07, D08

22.75

 

15

7480201_CLC

Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao

A00, A01, D07, D08

21.2

 

16

7480201_TT

Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến

A00, A01, D07, D08

21.4

 

17

7480201_VP

Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp

A00, A01, D07, D08

20.1

 

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao

A00, B00, D07, D90

19.75

 

19

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

A00, B00, D07, D08

16

 

20

7520207

Kĩ thuật điện tử- viễn thông

A00, A01, D07, D08

17.85

 

21

7520207_CLC

Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao

A00, A01, D07, D08

16.1

 

22

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, A02, D90

16.9

 

23

6480201

Cao đẳng CNTT

A00, A01

15.75

 
Đánh giá bài viết
1 1.321
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm