Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên TTN các năm
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khác cho ngành Y Khoa. Đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức: Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào.
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo duc Mâm non | M06, M05 | 20.2 | |
2 | 7140202 | Giáo duc Tiêu hoc | A00, C00, C03 | 20 | |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 17 | |
4 | 7140205 | Giáo duc Chính tri | C00, C19, D01, D66 | 19 | |
5 | 7140206 | Giáo đuc Thê chất | T00, T02, T03, T07 | 17 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02 | 17 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00, A01, A02 | 17 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 17 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 17 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 18.5 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiêng Anh | D01 | 17 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 16 | |
13 | 7229001 | Triêt hoc | C00, C19, C20, D01 | 13 | |
14 | 7229030 | Văn hoc | C00, C19, C20 | 13 | |
15 | 7310101 | Kinh tê | A00, A01, D01 | 13 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | |
17 | 7340101LT | Quản trị kinh doanh (LT) | A00, A01, D01 | 13 | |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 13 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 13 | |
20 | 7340201LT | Tài chính - Ngân hàng (LT) | A00, A01, D01 | 13 | |
21 | 7340301 | Kê toán | A00, A01, D01 | 14.5 | |
22 | 7340301LT | Kê toán (LT) | A00, A01, D01 | 13 | |
23 | 7420101 | Sinh hoc | A02, B00, D08 | 13 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 13 | |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 13 | ||
28 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, D07 | 13 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 13 | |
30 | 7620105LT | Chăn nuôi (LT) | A02, B00, D08 | 13 | |
31 | 7620110 | Khoa học cây trông | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
32 | 7620110LT | Khoa học cây trông (LT) | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
33 | 7620112 | Bảo vê thưc vât | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
34 | 7620115 | Kinh tê nông nghiệp | 13 | ||
35 | 7620205 | Lâm sinh | A00,A02, B00, D08 | 13 | |
36 | 7620205LT | Lâm sinh (LT) | A00,A02, B00, D08 | 13 | |
37 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
38 | 7620211LT | Quản lý tài nguyên rừng (LT) | A00, A02, B00, D08 | 13 | |
39 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 13 | |
40 | 7640101LT | Thú y (LT) | A02, B00, D08 | 13 | |
41 | 7720101 | Y khoa | B00 | 21 | |
42 | 7720101LT | Y khoa (LT) | B00 | 19 | |
43 | 7720301 | Điêu dưỡng | B00 | 17.5 | |
44 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 18.5 | |
45 | 7850103 | Quản lý đât đai | A00, A01, A02 | 13 | |
46 | 7850103LT | Quản lý đât đai (LT) | A00, A01, A02 | 13 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2019
Năm 2019, trường đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức: kết quả học bạ và kết quả thi THPTQG. Đối với ngành y Khoa trường dành 290 chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi THPTQG.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của thí sinh. Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tại mục 2.6.1 để xét tuyển. Xét theo tổng điểm (bao gồm điểm thi và điểm ưu tiên) từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Hình thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của thí sinh (xét học bạ). Thí sinh sử dụng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 2.6.1 để đăng ký xét tuyển (không áp dụng hình thức này cho nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe).
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức sau:
ĐXT = Tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
+ Các thức xét tuyển: Tính theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với mỗi hình thức được quy định tại mục 2.4. Nếu một hình thức xét tuyển trong cùng một ngành không tuyển đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu chưa tuyển đủ sẽ được dùng để xét tuyển ở hình thức còn lại. Tổ hợp xét tuyển của từng ngành đối với 2 hình thức xét tuyển là như nhau.