Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Năm 2018, tổng chỉ tiêu của trường Đại học Công Nghệ Đông Á là 1380. Trường sử dụng hai phương thức tuyển sinh: dựa trên học bạ THPT và dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia. Năm 2017, điểm chuẩn cho tất cả các ngành của trường là 15,5 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7510206

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

A00, A01, A02, D01

14

2

7510303

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

A00, A01, A02, D01

14

3

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00, A01, A02, B00

14

4

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

14

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A00, A01, A02, D01

14

6

7510202

Công nghệ Chế tạo máy

A00, A01, A02, D01

14

7

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00, A01, A02, D01

14

8

7340301

Kế toán

A00, A01, C00, D01

14

9

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00, A01, C00, D01

15

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C00, D01

14

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2019

Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh năm 2019 với 1.500 chỉ tiêu và xét tuyển theo 3 phương thức cụ thể như sau:
I. Đại học chính quy

1. Xét tuyển theo học bạ THPT:

Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên

Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

+ Đối với các khối A00, B00, B07 thì điểm trung bình (Điểm thi THPT quốc gia) môn Toán và Hóa học đều không được nhỏ hơn 5.

+ Đối với các khối A01 thì điểm trung bình (Điểm thi THPT quốc gia) môn Toán và Vật lý đều không được nhỏ hơn 5.

+ Đối với các khối A02, B03, D08 thì điểm trung bình (Điểm thi THPT quốc gia) môn Toán và Sinh học đều không được nhỏ hơn 5.

2. Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) và cấp học bổng 100% học phí năm nhất cho các trường hợp sau:

Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của 3 môn bất kỳ đạt từ 18 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt TOEIC 450, IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

Thí sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh từ giải khuyến khích trở lên các môn tự nhiên, xã hội hoặc có kết quả thi THPTQG đạt từ 23 điểm trở lên.

3. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:

Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

II. Đại học chính quy chất lượng cao và hợp tác quốc tế

1. Kế toán – kiểm toán chất lượng cao theo tiêu chuẩn ACCA: Chỉ tiêu 30.

a. Quyền lợi của sinh viên khi theo học:
– Sinh viên được đào tạo bằng tiếng Anh qua 9 môn học theo tiêu chuẩn ACCA.

Được tham gia các hoạt động do ACCA tổ chức trong nước và quốc tế.

Là thành viên của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh Quốc khi tốt nghiệp

Được tham gia các hoạt động do ACCA tổ chức trong nước và quốc tế.

Cơ hội nhận 3 bằng quốc tế sau khi hoàn thành 4 năm học: Cử nhân Kế toán – Kiểm toán ĐHCN Đông Á; Bằng cao cấp về Kế toán và Kinh doanh ACCA được công nhận trên nhiều quốc gia và các tập đoàn lớn như KPMG, Grant Thorntonm, Deloite, EY …; Cử nhân Kế toán Ứng dụng của Oxford Brookes (Anh Quốc).

b. Hình thức tuyển sinh:

Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên

Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Đạt điểm yêu cầu trong bài phỏng vấn Tiếng Anh (hỗ trợ ôn thi)

Thời gian đào tạo: 4 năm

Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.

Thời gian xét tuyển: Theo như thông báo của nhà trường.

2. Công nghệ thông tin theo tiêu chuẩn ITPEC Nhật Bản: Chỉ tiêu 30

a. Quyền lợi của sinh viên khi theo học:

– Chương trình được áp dụng cơ chế đặc thù của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong đào tạo Công nghệ thông tin. Sinh viên nhận được điều kiện tốt nhất để thực tập, trải nghiệm thực tế cùng doanh nghiệp.

– Tham gia các kỳ thi Olympic Tin học Toàn quốc và các kỳ thi lập trình viên quốc tế.

– Làm việc tại Nhật bản theo hợp tác giữa EAUT và các doanh nghiệp Nhật Bản.

– Hỗ trợ sinh viên học tiếng Nhật miễn phí. Tăng cơ hội làm việc tại Nhật Bản.

– 3 kỳ thực tập với các vấn đề thực tế tại doanh nghiệp (Kỳ 4, 6, 8)

b. Hình thức tuyển sinh:

Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên

Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Thời gian đào tạo: 4 năm

Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.

Thời gian xét tuyển: Theo như thông báo của nhà trường.

Thông tin về ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

MÃ TRƯỜNG: DDA

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học

1500

1.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

100

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

100

3.

Công nghệ thông tin

7480201

150

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

100

5.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

90

6.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

90

7.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

90

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

8.

Kế toán

7340301

90

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

9.

Tài chính Ngân hàng

7340201

90

10.

Quản trị kinh doanh

7340101

150

11

Dược học

7720201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

12

Điều dưỡng

7720301

250

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019

1. Địa chỉ nộp hồ sơ:

Cơ sở 1: Làng đại học, Phường Võ Cường, Thành Phố Bắc Ninh, Bắc Ninh.

Cơ sở 2: Tòa nhà Polyco Group, Đường Trần Hữu Dực, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 024.6262.7797

Website: https://www.eaut.edu.vn

Email: Tuyensinh@eaut.edu.vn

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;

– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau);

– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;

– Giấy khai sinh bản sao;

– Chứng minh nhân dân photo công chứng;

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);

– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);

– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm