Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021
Điểm chuẩn đại học Thương mại
Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mời các bạn tham khảo chi tiết điểm chuẩn đại học Thương mại dưới đây nhé.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại 2021

![]() |
Như vậy, năm nay nhiều ngành học của Trường ĐH Thương mại có mức điểm chuẩn vượt trên 27 điểm, như: Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử.
Chuyên ngành Marketing thương mại thuộc ngành Marketing có điểm chuẩn cao nhất lên đến 27,45 điểm. Hai ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cũng lên đến 25,8 điểm.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2019
3. Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | QLKT | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 20.3 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92 |
3 | KTDN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.9 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96 |
4 | KTC | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 19.5 | DS>=17 |
5 | QTNL | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.4 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95 |
6 | TMDT | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 20.7 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98 |
7 | HTTT | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.75 | DS>=17 |
8 | QTKD | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.75 | DS>=17 |
9 | TPTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 19.5 | DS>=17 |
10 | TTTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 20 | DS>=17 |
11 | QTKS | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 21 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97 |
12 | DLLH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 21 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98 |
13 | MAR | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 21.55 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99 |
14 | QTTH | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 20.75 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96 |
15 | LKT | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.95 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98 |
16 | TCNH | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 20 | DS>=17 |
17 | TCC | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 19.5 | DS>=17 |
18 | TMQT | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.2 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98 |
19 | KTQT | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.25 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98 |
20 | NNA | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 21.05 | DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96 |
21 | KTCLC | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 | DS>=17; N1>=6 |
22 | TCNHCLC | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 | DS>=17; N1>=6 |
.......................
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, cập nhật điểm chuẩn đại học để có kế hoạch nhập học đúng thời gian quy định nếu trúng tuyển.
Mời các bạn tham khảo thêm những việc cần làm sau khi biết điểm chuẩn theo bài viết Thí sinh cần làm gì sau khi biết điểm chuẩn đại học nhé. Và các bạn cũng không nên bỏ qua thông tin về Học phí Đại học Thương mại 2021.
Ngoài thông tin điểm chuẩn đại học Thương mại 2021, để biết thêm các thông tin về điểm chuẩn các trường đại học khác, mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.