Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh DVT các năm
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2018 với 5595 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo đại học và cao đẳng. Nhà trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh: xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia; xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu. Năm 2017, mức điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 25.5 điểm, thấp nhất là 18 điểm.
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ YCT các năm
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | M00, M01, M02 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 20 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D84, D90 | 17 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14 | 17 | |
5 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00, A01, C01, D07 | 14 | |
8 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | D01, D14 | 14 | |
9 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00 | 14 | |
10 | 7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C14 | 14 | |
11 | 7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | 14 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09 | 14 | |
13 | 7229040 | Văn hoá học | C00, D14 | 14 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01 | 14 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00, C01, D01 | 14 | |
16 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 14 | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00, C04, D01, D14 | 14 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 14 | |
25 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00, C04, C14 | 14 | |
26 | 7380101 | Luật | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 14 | |
28 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
29 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 14 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01, D90 | 14 | |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01, C01, D07 | 14 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01, C01, D07 | 14 | |
33 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, C01 | 14 | |
34 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
35 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01 | 14 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01, C01 | 14 | |
37 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 14 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 14 | |
39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 14 | |
40 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | D90 | 14 | |
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A02, B00, D08 | 14 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D90 | 14 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 14 | |
44 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01 | 14 | |
45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 | |
46 | 7620101 | Nông nghiệp | D08, D90 | 14 | |
47 | 7620101 | Nông nghiệp | A02, B00 | 14 | |
48 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D08, D90 | 14 | |
49 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | D08, D90 | 14 | |
50 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02, B00 | 14 | |
51 | 7640101 | Thú y | D90 | 14 | |
52 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 14 | |
53 | 7720101 | Y khoa | B00, D08 | 20.5 | |
54 | 7720201 | Dược học | A00, B00 | 17 | |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, D08 | 16 | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, D08 | 19 | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00 | 16.75 | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00 | 15 | |
59 | 7720701 | Y tế công cộng | A00, B00 | 15 | |
60 | 7760101 | Công tác xã hội | D66, D78 | 14 | |
61 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C04 | 14 | |
62 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, D01, D15 | 14 | |
63 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B04, C18, T00, T03 | 14 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh năm 2019
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2019 với 53 ngành đào tạo, trường xét tuyển theo 3 phương thức cụ thể như sau:
53 ngành tuyển sinh năm 2019 Đại học Trà Vinh:
TT (1) | Mã ngành (2) | Tên ngành (3) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) | ||||
Mã tổ hợp | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp | Tên tổ hợp | |||
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng chính quy | ||||||||||
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện | M02 | Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện | ||
Các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy | ||||||||||
2 | 7140201 | ĐH Giáo dục mầm non | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện | M02 | Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện | ||
3 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
4 | 7140202 | ĐH Giáo dục tiểu học | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
5 | 7210210 | ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 | ||||||
6 | 7210201 | ĐH Âm nhạc học | N00 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 | ||||||
7 | 7510601 | ĐH Quản lý công nghiệp | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | 7340406 | ĐH Quản trị văn phòng | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | 7380101 | ĐH Luật | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | 7340405 | ĐH Hệ thống thông tin quản lý | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | 7340122 | ĐH Thương mại điện tử | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | 7440122 | ĐH Khoa học vật liệu | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
16 | 7420201 | ĐH Công nghệ sinh học | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
17 | 7460112 | ĐH Toán Ứng dụng | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||
18 | 7520320 | ĐH Kỹ thuật môi trường | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
19 | 7580205 | ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
21 | 7510102 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22 | 7510201 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23 | 7510301 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
24 | 7510303 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
25 | 7510401 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
26 | 7720203 | ĐH Hóa dược | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
27 | 7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
28 | 7620101 | ĐH Nông nghiệp | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
29 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
30 | 7640101 | ĐH Thú y | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
31 | 7480102 | ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
32 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
33 | 7720101 | ĐH Y khoa | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
34 | 7720701 | ĐH Y tế Công cộng | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
35 | 7720601 | ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
36 | 7720201 | ĐH Dược học | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
37 | 7720301 | ĐH Điều dưỡng | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
38 | 7720501 | ĐH Răng - Hàm - Mặt | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
39 | 7720603 | ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
40 | 7720401 | ĐH Dinh dưỡng | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
41 | 7720110 | ĐH Y học dự phòng | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
42 | 7810201 | ĐH Quản trị khách sạn | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
44 | 7810103 | ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
45 | 7310205 | ĐH Quản lý Nhà nước | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
46 | 7229040 | ĐH Văn hoá học | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
47 | 7760101 | ĐH Công tác xã hội | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
48 | 7220106 | ĐH Ngôn ngữ Khmer | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
49 | 7220112 | ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
50 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
51 | 7310201 | ĐH Chính trị học | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
52 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
53 | 7810301 | ĐH Quản lý thể dục thể thao | T00 | Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao | T03 | Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao | C18 | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân | B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
Các ngành tập trung ở các nhóm như: Nông nghiệp – Thủy sản, Kỹ thuật – Công nghệ, Y – dược, Ngoại ngữ, Ngôn ngữ – Văn hóa – Nghệ thuật Khmer Nam bộ, Kinh tế – Luật, Hóa học ứng dụng, Sư phạm, Quản lý nhà nước – Quản trị văn phòng – Du lịch, Lý luận chính trị, Khoa học cơ bản, Dự bị đại học.
Ngoài ra, trường dự kiến xét tuyển thêm một số ngành mới: Dinh dưỡng, Y học dự phòng, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Hóa dược.
Đại học Trà Vinh thực hiện các chính sách và phương thức xét tuyển trong năm 2019, cơ bản không thay đổi so với phương thức xét tuyển của năm 2018. Ở hệ đại học, cao đẳng trường xét tuyển theo các hình thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT – học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, xét dự bị đại học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ dự kiến tháng 5.2019, và xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT QG theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
Nhà trường áp dụng miễn học phí đối với sinh viên theo học các ngành thuộc nhóm ngành Sư phạm, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống. Sinh viên nữ được cấp học bổng hàng năm tương đương 50% học phí đang theo học các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học vật liệu. Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (sinh viên nữ được cấp học bổng hàng năm tương đương 30% học phí).
Bên cạnh đó, các sinh viên học tại trường có cơ hội nhận được học bổng, thực tập ngắn hạn ở nước ngoài hoặc đi học theo diện học bổng hiệp định, chương trình hợp tác với Đại học Trà Vinh. Tùy thời gian học bổng và chương trình học, khi về trường được xét miễn học và miễn học phí một số môn học theo quy định chung của nhà trường.