Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG năm 2019
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG năm 2019. Nội dung tài liệu sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh cập nhật thông tin điểm chuẩn một cách chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo.
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG
1. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG năm 2019
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo kết quả trúng tuyển và thủ tục xác nhận nhập học theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:
Điểm Trúng tuyển các ngành của trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang là 13 điểm.
2. Hướng dẫn xác nhận nhập học
- Thí sinh gửi giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia qua bưu điện hoặc mang bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 đến Trung tâm Tuyển sinh - Dịch vụ, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang xã Bích Sơn - huyện Viêt Yên - tỉnh Bắc Giang để làm thủ tục xác nhận nhập học.
- Thời gian xác nhận nhập học: từ ngày 09/8/2019 đến trước 17h00 ngày 15/8/2019. (tính theo dấu bưu điện)
Lưu ý: Sau thời gian trên, thí sinh không xác nhận nhập học được coi như không có nguyện vọng nhập học vào Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang và bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
3. Hướng dẫn nhập học:
3.1. Nhận giấy báo nhập học:
Sau khi xác nhận nhập học thành công, thí sinh trực tiếp nhận giấy báo nhập học tại Trung tâm Tuyển sinh - Dịch vụ, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang.
- Thời gian nhận giấy triệu tập: Từ ngày 09/8/2019 đến ngày 17/8/2019 (kể cả ngày nghỉ Thứ Bảy, Chủ Nhật). Sáng: từ 8h00 - 12h00, Chiều: từ 13h30 - 16h30.
- Địa điểm nhận giấy triệu tập: Trung tâm Tuyển sinh - Dịch vụ, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang xã Bích Sơn - huyện Việt Yên - tỉnh Bắc Giang.
2. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 13 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 13 | |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
6 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
11 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2019
Trường đại học Nông lâm Bắc Giang thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2019 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điều kiện xét tuyển bậc đại học:
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm thi THPT quốc gia của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) đạt từ 13 trở lên
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Điều kiện xét tuyển bậc đại học:
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) từ 18,0 trở lên.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài tiếp theo của chúng tôi:
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT 2019
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các năm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM QSY các năm
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG năm 2019. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
- Điểm chuẩn Đại học FPT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ DNV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm