Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất, mời các bạn cùng theo dõi
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội, nằm trong khoảng từ 33,05 đến 35,33 (thang điểm 40):
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 22.35 | 6.6000 95 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 21.7 | 6.6000 97 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 27.05 | 7.4000 99 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 26.55 | 6.6000 98 |
5 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D07; D08 | 22.85 | 97 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 25.58 | 6.4000 99 |
7 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 25.45 | 6.6000 96 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Năm 2019, trường Đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2 chương trình: đào tạo chất lượng cao, chương trình đào tạo chuẩn
- Địa chỉ: Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024.37547506 (máy lẻ 666, 888)
- Hotline: 0913 486 773
- Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn
- Website: www.tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn; www.ueb.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh trên phạm vi cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
2.1 Trường Đại học Kinh tế xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả sau:
(1) Kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng;
(2) Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (gọi tắt là chứng chỉ A-Level);
(3) Kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).
(4) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
2.2. Trường ĐH Kinh tế xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển diện dự bị đại học (theo quy chế, hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GDĐT, quy định của ĐHQGHN) thí sinh thuộc các diện sau:
(1) Xét tuyển thẳng:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- Thí sinh thuộc các huyện nghèo (theo quy định tại Nghị định 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008, Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013) và thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành.
- Xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và học sinh một số trường THPT chuyên ngoài ĐHQGHN.
(2) Ưu tiên xét tuyển:
- Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng.
- Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
(3) Xét tuyển học sinh dự bị đại học.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Trường:
(1) Quy định về chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường ĐH Kinh tế không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
(2) Tiêu chí phụ xét tuyển đối với chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình đào tạo chuẩn:
- Tiêu chí phụ 1: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển căn cứ theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
(3) Học phí:
- Các chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dung theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23: mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2019 là: 140 triệu đồng/Khóa, tương ứng 3,5 triệu đồng/tháng.
4. Các thông tin khác (Không có)
5. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển (chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình đào tạo chuẩn)
Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành /nhóm ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
Chương trình đào tạo chất lượng cao (đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ GDĐT) | ||||||||||
QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh | D01(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | Toán | D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | Toán | D10(Toán, Địa lý, Tiếng Anh | Toán | A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | Toán |
QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | D01(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | Toán | D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | Toán | D10(Toán, Địa lý, Tiếng Anh | Toán | A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | Toán | |
QHE42 | Kế toán | D01(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | Toán | D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | Toán | D10(Toán, Địa lý, Tiếng Anh | Toán | A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | Toán | |
QHE43 | Kinh tế quốc tế | D01(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | Toán | D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | Toán | D10(Toán, Địa lý, Tiếng Anh | Toán | A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | Toán | |
Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||||
QHE | QHE01 | Kinh tế | D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | Toán | A00(Toán, Vật lý, Hóa học) | Toán | C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý) | Toán | A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | Toán |
QHE02 | Kinh tế phát triển | D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | Toán | A00(Toán, Vật lý, Hóa học) | Toán | C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý) | Toán | A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | Toán |
Ghi chú:
- Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao:
(1) Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2;
(2) Xét tuyển có điều kiện môn Tiếng Anh đầu vào của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 tối thiểu từ điểm 4.0 trở lên (thang điểm 10).
- Xét tuyển theo các phương thức khác: Trong trường hợp thí sinh nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
6. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển (Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng)
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành (tiếng Việt) | Tên ngành (tiếng Anh) | Chỉ tiêu |
1 | QHE80 | Quản trị kinh doanh | Business Administration | 80 |
Tên văn bằng: Bachelor of Science in Business Administration, viết tắt là BSBA-Troy.
6.1. Phương thức tuyển sinh 1:
Xét tuyển thí sinh đáp ứng ba điều kiện sau:
a) Điều kiện 1: Điểm trung bình chung các năm học ở bậc THPT đạt tối thiểu 6.0 theo thang điểm 10 (hoặc 2.0 theo thang điểm 4).
b) Điều kiện 2: Xét kết quả theo các tổ hợp: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh vật, Tiếng Anh (D08).
c) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh) đạt tối thiểu trình độ B2 theo Khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương.
6.2. Phương thức tuyển sinh 2:
Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có một trong các chứng chỉ sau:
(1) Chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp
(2) Chứng chỉ ACT
(3) Chứng chỉ SAT
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội QHS Các năm
- Điểm chuẩn Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội QHL các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển HCP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp LNH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất MDA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điện lực DDL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
- Điểm chuẩn Đại học FPT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ DNV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm