Điểm chuẩn Đại học Điện lực DDL các năm
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Điện lực các năm để bạn đọc cùng tham khảo và có thể biết được điểm chuẩn của trường Đại học Điện lực năm 2023 nhé.
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023
1. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023
Trường ĐH Điện lực vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường năm 2023. Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất, sau đó là các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đều trên 23 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Điện lực năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Điện lực theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là điểm trúng tuyển áp dụng đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2023 của Bộ GD-ĐT. Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên).
Trước 17h ngày 24/8, nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn vào mục tra cứu Kết quả trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Thí sinh trúng tuyển sẽ được nhà trường gửi thông báo trúng tuyển và nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ thí sinh đã đăng ký trên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT.
Từ ngày 24/8 đến trước 17h ngày 8/9, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT. Nhà trường chỉ làm thủ tục nhập học đối với các thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT.
Từ ngày 6/9 đến ngày 8/9, thí sinh trúng tuyển sẽ đến làm thủ tục nhập học theo thời gian cụ thể được hướng dẫn trong thông báo trúng tuyển nhập học của Nhà trường.
Nhà trường không tiếp nhận những trường hợp thí sinh làm thủ tục nhập học sau ngày 15/9.
Trường Đại học Điện lực vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023, trong đó có phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
Theo đó, điểm chuẩn học bạ của Trường Đại học Điện lực năm nay dao động từ 16,2 đến 26,5 điểm.
Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất 26,5 điểm; theo sau lần lượt là ngành Thương mại điện tử 26 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25,5 điểm; ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25,5 điểm; ngành Tài chính - Ngân hàng 24,5 điểm. Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán chung mức điểm chuẩn 24,5.
Chi tiết điểm chuẩn xét tuyển sớm của nhà trường như sau:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp nhóm 1.
2. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022
24,65 là mức điểm thí sinh cần đạt được để trúng tuyển vào ngành Thương mại điện tử của ĐH Điện lực. Một số ngành khác của trường này cũng lấy mức điểm trên 24, ví dụ: Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử (24,5), Công nghệ thông tin (24,4), Logistics và chuỗi quản lý cung ứng (24,25).
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
3 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
13 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
17 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
19 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ |
3. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2020
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng sơ tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Các thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT). Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
II. GHI CHÚ:
1. Thí sinh tra cứu kết quả sơ tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh tuyensinh.epu.edu.vn của trường Đại học Điện lực.
2. Từ ngày 06/7/2020 đến ngày 22/7/2020 thí sinh có kết quả đạt trong danh sách sơ tuyển đến trường làm thủ tục xác nhận nhập học. Nhà trường gửi thông báo kết quả sơ tuyển cho thí sinh từ ngày 29/6/2020 (thí sinh có thể trực tiếp đến trường để nhận).
Khi đến làm thủ tục xác nhận nhập học tạm thời, thí sinh cần mang theo: Thông báo kết quả trúng sơ tuyển bản gốc; Bản công chứng Học bạ THPT; kinh phí xác nhận nhập học tạm tính.
4. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2019
Mới đây, vào sáng ngày 9/8, điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2019 vừa chính thức được công bố. Theo đó, hầu hết các ngành đều lấy điểm chuẩn chỉ từ 14 - 15 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất mà trường đại học Điện Lực lấy năm nay thuộc về ngành Công nghệ thông tin với 16,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2019 bản gốc cho trường Đại học Điện lực theo cách nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện trước 17h ngày 15/8/2019.
Những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
Ngày 10/8, nhà trường sẽ gửi Thông báo trúng tuyển và nhập học cho các thí sinh trúng tuyển (thí sinh xác nhận nhập học tại trường có thể nhận Thông báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học ngay sau khi nhận được giấy báo nhập học).
Kết quả trúng tuyển đợt 1 của thí sinh theo ngành học, thí sinh sẽ chọn chuyên ngành để đăng ký chuyên ngành đào tạo khi nhập học.
Ngày 19/8/2019 nhà trường sẽ công bố có hay không việc tổ chức đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.
5. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn) | A00, D07, A01, D01 | 15.5 | |
2 | 7340101 CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
4 | 7340201 CLC | Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát] | A00, D07, A01, D01 | 15.5 | |
6 | 7340301 CLC | Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 14 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 16 | |
9 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 15 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
11 | 7510601 CLC | Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | A0, D07, A01, D01 | 15 | |
12 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thông thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 16 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 16 | |
16 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 15 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và robot; Điện từ y tế) | A00, D07, A01 | 15 | |
18 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | A00, D07, A01 | 15 | |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 14 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 14 | |
21 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 14 | |
22 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 14 | |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện) | A00, D07, A01 | 14 | |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 15 | |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | A00, D07, A01 | 15 |