Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH 2022
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH 2022 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2022
1. Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 2022
Học viện An ninh nhân dân thông báo về điểm trúng tuyển như sau
2. Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2019
- Phía Bắc
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển đối với nam | Điểm trúng tuyển đối với nữ |
A01 | 25.00 | 26.65 |
C03 | 23.32 | 26.64 |
D01 | 22.35 | 25.90 |
- Phía Nam
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển đối với nam | Điểm trúng tuyển đối với nữ |
A01 | 21.42 | 26.24 |
C03 | 22.95 | 25.68 |
D01 | 20.55 | 26.05 |
Ngành An toàn thông tin
- Phía Bắc
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A00 | 26.72 |
A01 | 24.75 |
- Phía Nam
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A00 | 24.64 |
A01 | 21.28 |
Gửi đào tạo ngành Y
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
B00 | 19.79 |
Học viện An ninh nhân dân sẽ thông báo số báo danh thí sinh trúng tuyển lên Cổng thông tin điện tử của Học viện An ninh nhân dân tại địa chỉ: www.hvannd.edu.vn. và gửi văn bản về Ban tuyển sinh Công an các đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển để làm thủ tục nhập học theo quy định.
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 để xác nhận nhập học tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h ngày 12/8/2019.
Học viện tiếp nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia từ các ban tuyển sinh từ ngày 13/8/2019 đến trước 17h ngày 14/8/2019.
Các Ban tuyển sinh phía Bắc: Học viện tiếp nhận tại phòng Quản lý đào tạo, Học viện An ninh nhân dân (địa chỉ: 125 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội)
Các Ban tuyển sinh phía Nam: Học viện tiếp nhận tại cơ sở 3 của Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, Long Thành, Đồng Nai)
3. Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ an ninh Đối với nam | A01, B00, C03, D01 | 24.7 | Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 24.7 điểm, Toán 9.0 điểm |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ an ninh Đối với nam | A01, B00, C03, D01 | 24.2 | Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 21.7 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ an ninh Đối với nam | A01, B00, C03, D01 | 24.7 | Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 24.45 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ | A01, B00, C03, D01 | 25.5 | |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ | A01, B00, C03, D01 | 25.8 | |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ | A01, B00, C03, D01 | 26.1 | |
7 | 7860100 | Gửi đào tạo ngoài ngành | A01, B00, C03, D01 | 18.45 |
Phương án tuyển sinh của trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2019
Trường học viện an ninh nhân dân thông báo tuyển sinh năm 2019 với chỉ tiêu dự kiến là gần 400 chỉ tiêu với hình thức xét điểm kỳ thi THPT Quốc gia.
TT | Tên trường/ ngành đào tạo | Ký hiệu | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành ĐKXT | Chỉ tiêu nam | Chỉ tiêu nữ |
1 | Học viện An ninh nhân dân | ANH | ||||
1.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ an ninh (trinh sát an ninh, điều tra hình sự) | A01; C03; D01 | 7860100 | Bắc: 162 Nam: 126 | Bắc: 18 Nam: 14 | |
1.2 | An toàn thông tin | A00; A01 | 7480202 | Bắc: 20 Nam: 10 | ||
1.3 | Gửi đào tạo đai học ngành y theo chỉ tiêu Bộ Công an | B00 | 7860100 | 25 |
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm