Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
1. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023
Trường ĐH Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường năm nay là Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Với điểm ngoại ngữ nhân hệ số hai theo thang 40, Ngôn ngữ Hàn Quốc là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất vào trường với 36,15.
Năm ngoái, Hàn Quốc học là ngành có điểm chuẩn cao nhất 36,42; xếp sau là điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Hà Nội như sau:
Năm nay, Trường ĐH Hà Nội tuyển sinh tổng 2.805 chỉ tiêu cho 26 chương trình đào tạo.
Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường ĐH Hà Nội , học phí áp dụng đối với sinh viên chính quy khóa 2023 cụ thể như sau:
- Nhóm dạy chuyên ngành bằng Ngoại ngữ:
+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 650.000 đồng/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 750.000 đồng/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp); 790.000 đồng/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh); 1.390.000 đồng/tín chỉ (với chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành dạy bằng tiếng Anh).
- Nhóm ngành Ngôn ngữ:
+ Các học phần của chương trình đào tạo tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của chương trình đào tạo chất lượng cao: 650.000 đồng/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 đồng/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia); 1.060.000 đồng/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).
Trường Đại học Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023, dưới đây là thông tin chi tiết.
Năm 2023, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT;
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
2. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp trường Đại học Hà Nội 2022
1.Thí sinh trúng tuyển diện XTT, ưu tiên XTT:
Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022, thí sinh trúng tuyển diện XTT, ưu tiên XTT phải xác nhận nhập học trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/.
2. Thí sinh trúng tuyển diện XTKH:
2.1. Thí sinh phải đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia Bộ GD&ĐT đúng ngành học, tổ hợp và mã phương thức tuyển sinh. Nếu không thực hiện việc đăng ký và sắp xếp nguyện vọng trên, đồng nghĩa với việc thí sinh từ chối kết quả trúng tuyển.
2.2. Thời gian thực hiện từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/.
3. Phúc khảo hồ sơ:
Nhà trường nhận thông tin phúc khảo hồ sơ phương thức xét tuyển kết hợp từ ngày 22/7 đến hết 17 giờ 00 ngày 25/7/2022, đường link khai báo thông tin phúc khảo: http://forms.gle/ow1qhdg4iNGi8K2SA
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Hà Nội 2022
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.
Trong trường hợp Trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 1 và 2, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức 3.
3. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
4. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2019
Năm 2019, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học của Nhà trường là 2.450 chỉ tiêu cho 22 chương trình đào tạo.
Trường Đại học Hà Nội vẫn tuyển sinh theo hình thức xét điểm tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, để thu hút học sinh giỏi cũng như những học sinh có năng lực ngoại ngữ tốt, nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc có kết quả các kỳ thi chuẩn hoá quốc tế.
Thời gian nhập học: Ngày 22 và 23.8.2019.
5. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
30.6 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D01 |
25.3 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03; D01 |
29 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04; D01 |
30.37 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
5 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D05; D01 |
27.93 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
6 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
28.4 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
7 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
26.03 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
8 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
26.7 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06; D01 |
29.75 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
31.37 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.25 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
12 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
D03; D01 |
29.33 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.92 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
14 |
7340301 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
25.1 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
15 |
7340301 |
Kế toán(dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
23.7 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
D01; A01 |
20.6 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
29.68 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
.......................
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, cập nhật điểm chuẩn đại học để có kế hoạch nhập học đúng thời gian quy định nếu trúng tuyển.
Mời các bạn tham khảo thêm những việc cần làm sau khi biết điểm chuẩn theo bài viết Thí sinh cần làm gì sau khi biết điểm chuẩn đại học nhé. Và các bạn cũng không nên bỏ qua thông tin về Học phí Đại học Hà Nội 2023.
Ngoài điểm chuẩn đại học Thủy lợi, để biết thêm các thông tin về điểm chuẩn các trường đại học khác, mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.
- Điểm chuẩn Đại học Hàng hải HHA Các năm
- Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại thương Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội QHX Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội QHS Các năm
- Điểm chuẩn Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội QHL các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển HCP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp LNH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất MDA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điện lực DDL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
- Điểm chuẩn Đại học FPT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ DNV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm