Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKA năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKA năm 2022 vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.
1. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán năm 2022
Trường Đại học tài chính - Kế Toán vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường (điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy) là 15 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số).
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (Đồng thời dự kiến là điểm trúng tuyển) là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không bị điểm liệt, bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức xét tuyển Đại học Tài chính - Kế Toán
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Với phương thức xét học bạ lớp 12, điểm trung bình 3 môn tổ hợp năm lớp 12 của thí sinh phải đạt từ 18 điểm trở lên.
Với phương thức xét học bạ 5 học kỳ, điểm trung bình 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 năm lớp 12) của thí sinh phải đạt từ 18 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên).
Thời gian 3 đợt nhận hồ sơ xét học bạ được trường công bố như sau:
Đợt 1: Từ 15/4 – 30/7/2022
Đợt 2: Từ 1/8 – 15/8/2022
Đợt 3: Từ 16/8 – 30/10/2022
2. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi: |
--- |
|||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, A16 |
14 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi |
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, A16 |
14 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, A16 |
14 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi |
5 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, A16 |
14 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, A16 |
14 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi |
7 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00, D01, C00, C15 |
14 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi |
8 |
Phân hiệu tại Thừa Thiền Huế |
--- |
|||
9 |
7340201H |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, A16 |
13 |
Phân hiệu tại Thừa Thiền Huế |
10 |
7340301H |
Kế toán |
A00, A01, D01, A16 |
13 |
Phân hiệu tại Thừa Thiền Huế |
11 |
7340120H |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, A16 |
13 |
Phân hiệu tại Thừa Thiền Huế |
12 |
7380107H |
Luật Kinh tế |
A00, D01, C00, C15 |
13 |
Phân hiệu tại Thừa Thiền Huế |
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán năm 2022. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể thấy được điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính Kế toán các năm nhé.