Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT năm 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh của trường tại đây.

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Năm nay, trường dành khoảng 60% trong tổng số 1.800 chỉ tiêu để xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức này của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 20 - 25,65 theo thang điểm 30; trên 33 điểm đối với các ngành xét theo thang 40.

Ngành Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn vào trường cao nhất là 34,85 (xét theo thang 40).

Năm ngoái, ngành này cũng lấy điểm chuẩn cao nhất với 26,45 (xét theo thang 30).

Điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động từ 15,2 - 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ.

Sáng 8.7, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển sớm vào trường năm 2023.

Với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT, mức điểm trúng tuyển dao động từ 1.100 đến 1.330.

Điểm chuẩn cao nhất thuộc về những ngành Toán tin, Khoa học máy tính, Toán học...

Với phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, điểm chuẩn cao nhất là 150.

Trong đó, điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực của 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022

ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội, lấy mức điểm chuẩn cao nhất 26,45 đối với ngành Khoa học dữ liệu. Các ngành còn lại dao động từ 20 đến 26,35 điểm:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022

Điểm chuẩn Thi Đánh giá NL

Theo thông báo điểm chuẩn ngày 25/7, ngành Khoa học máy tính và thông tin có đầu vào theo phương thức này cao nhất với 110/150 điểm. Năm ngành khác của trường lấy điểm trúng tuyển từ 100 trở lên gồm Toán học (100), Hoá học (100), Hoá dược (100), Kỹ thuật điện tử và tin học (104), Toán tin (105), Khoa học dữ liệu (107). Các ngành còn lại lấy từ 80 trở lên.

Theo phổ điểm thi của hơn 60.600 lượt thí sinh dự thi được Đại học Quốc gia Hà Nội công bố hôm 30/6, điểm trung bình thí sinh đạt được là 79,3/150. Chỉ 8% thí sinh đạt 100 điểm trở lên. Như vậy, mọi ngành của Đại học Khoa học tự nhiên đều có điểm chuẩn trên mức trung bình.

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

100

2

QHT02

Toán tin

105

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin

110

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

107

5

QHT03

Vật lý học

90

6

QHT04

Khoa học vật liệu

86

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

81

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

104

9

QHT06

Hoá học

100

10

QHT41

Hoá học

90

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học

90

12

QHT43

Hoá dược

100

13

QHT08

Sinh học

90

14

QHT44

Công nghệ sinh học

94

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

83

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

82

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

90

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường

87

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm

95

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

81

23

QHT17

Hải dương học

80

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

82

25

QHT18

Địa chất học

86

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

80

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

80

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2019

Theo đó, chương trình đào tạo Máy tính và Khoa học thông tin đạt điểm chuẩn cao nhất là 23.50, chênh 3.35 điểm so với năm 2018. Tiếp đến là chương trình đào tạo Sinh học với điểm chuẩn là 22.75, chênh 2.20 điểm so với năm trước.

Những chương trình đào tạo khác có điểm chuẩn từ 20 trở lên bao gồm: Toán học, Toán Tin, Máy tính và Khoa học thông tin (CTĐT chất lượng cao theo Thông tư 23), Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược (CTĐT chất lượng cao theo Thông tư 23), Sinh học.

Các chương trình đào tạo còn lại có điểm chuẩn dao động từ 16.00 đến 18.75 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học KHTN 2019Ngày 18/8, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tổ chức nhập học cho toàn thể tân sinh viên QH.2019 (K64). Danh sách trúng tuyển và hướng dẫn thủ tục nhập học sẽ được trường công bố trên website trong tối nay và ngày mai.

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7420101

Sinh học

A00, A02, B00, D08

18.7

2

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

20.55

3

7420201CLC

Công nghệ sinh học**

A00, A02, B00, D08

19.1

4

7440102

Vật lí học

A00, A01, B00, C01

17.25

5

7440112

Hoá học

A00, B00, D07

19.7

6

7440112TT

Hoá học**

A00, B00, D07

17

7

7440122

Khoa học vật liệu

A00, A01, B00, C01

16

8

7440217

Địa lí tự nhiên

A00,A01, B00, D10

15

9

7440230QTD

Khoa học thông tin địa không gian

A00,A01, B00, D10

15.2

10

7440301

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

16

11

7440301TT

Khoa học môi trường**

A00, A01, B00, D07

15.05

12

7460101

Toán học

A00, A01, D07, D08

18.1

13

7460117

Toán tin

A00, A01, D07, D08

19.25

14

7480110CLC

Máy tính và khoa học thông tin**

A00, A01, D07, D08

18.45

15

7480110QTD

Máy tính và khoa học thông tin

A00, A01, D07, D08

20.15

16

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

20.2

17

7510401CLC

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00, B00, D07

17.05

18

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

16.45

19

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, B00, C01

16.05

20

7720203CLC

Hoá dược

A00, B00, D07

20.35

21

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D10

16.35

22

QHTN01

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

A00, A01, B00, D07

15.05

23

QHTN02

Tài nguyên trái đất

A00, A01, A16, D07

15.2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học

    Xem thêm