Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ngãi đối với ngành Sư Phạm và tuyển sinh các thí sinh trong cả nước đối với các ngành còn lại. Dựa vào điểm chuẩn năm 2017 của Đai học Phạm Văn Đồng, theo đó điểm chuẩn trúng tuyển cho tất cả các ngành là 18 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK các năm
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, D09 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90 | 17 | Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực giỏi |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D78 | 17 | Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực giỏi |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 17 | Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực giỏi |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 14 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D90 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D72 | 14 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D90 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D90 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D90 | 13 | Điểm trúng tuyển học bạ: 16 điểm |
11 | Hệ Cao đẳng | --- | |||
12 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | M00 | 15 | |
13 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (cao đẳng) | A00, A01, C00, D78 | 15 | |
14 | 51140209 | Sư phạm Toán học (cao đẳng) | A00, A01, D90 | 15 | |
15 | 51140210 | Sư phạm Tin học (cao đẳng) | A00, A01, D01, D72 | 15 | |
16 | 51140211 | Sư phạm Vật lý (cao đẳng) | A00, A01, D90 | 15 | |
17 | 51140212 | Sư phạm Hoá học (cao đẳng) | A00, B00, D90 | 15 | |
18 | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn (cao đẳng) | C00, D78 | 15 | |
19 | 51140218 | Sư phạm Lịch sử (cao đẳng) | C00, D78 | 15 | |
20 | 51140219 | Sư phạm Địa lý (cao đẳng) | C00, D78 | 15 | |
21 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng) | N00 | 15 | |
22 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh (cao đẳng) | D01, D72, D96 | 15 | |
23 | 42140201 | Sư phạm mầm non (trung cấp) | M00 | 13 | |
24 | 42140202 | Sư phạm tiểu học (trung cấp) | A00, A01, C00, D78 | 13 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019
Trường đại học Phạm Văn Đồng công bố phương án tuyển sinh năm 2019 với 2 phương thức: xét tuyển kết quả thi THPTQG 2019 và xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 trong học bạ THPT.
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm