Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Năm học 2023 - 2024, trường Đại học Giao thông vận tải 2023 xét tuyển đại học theo 4 phương thức: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ THPT; xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy và kết quả đánh giá năng lực; xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn. VnDoc.com sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.

Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy - dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).

Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Hiện, Đại học Giao thông vận tải chưa nêu rõ mức học phí năm học tới mà chỉ nêu thu theo quy định của Chính phủ. Theo đó, học phí năm học tới có thể tăng khoảng 23% so với năm trước. Các chương trình đại trà năm ngoái thu thấp nhất, khoảng 276.000-335.000 đồng một tín chỉ; chương trình tiên tiến, chất lượng cao 540.000-581.000 đồng một tí chỉ. Trung bình một năm, sinh viên học 30 tín chỉ.

Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2023 như sau:

Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA)

- Xét theo kết quả học bạ THPT:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM - Mã tuyển sinh (GSA)

- Xét theo kết quả học bạ THPT:

 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

- Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT năm 2022.

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển và các tiêu chí phụ như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2021

Tối 15/9, Đại học Giao thông Vận tải thông báo điểm trúng tuyển từ 15,4 đến 26,35, thấp nhất là ngành Kỹ thuật môi trường tại cơ sở TP HCM.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tại Hà Nội lấy điểm chuẩn cao nhất, tăng 1,35 so với năm ngoái. Đây cũng là ngành duy nhất lấy trên 26 điểm. Nhiều ngành khác tại cơ sở Hà Nội lấy điểm trên 25 gồm Quản trị Kinh doanh, Kinh tế, Kế toán, Công nghệ thông tin...

Trong khi đó Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành duy nhất lấy điểm chuẩn trên 25 tại TP HCM. Ở mức thấp nhất, Kỹ thuật môi trường tại cơ sở TP HCM lấy 15,4 điểm. Mức này thấp hơn 0,65 so với điểm chuẩn thấp nhất (16,05) năm ngoái.

Điểm chuẩn tại cơ sở Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 1
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 2
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 3
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 4

Điểm chuẩn tại cơ sở TP HCM:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 5
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 6
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - 7

Thí sinh trúng tuyển nhập học trực tuyến từ ngày 16/9 đến 26/9.

4. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2019

Năm 2019, Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 chỉ tiêu cho trụ sở chính ở Hà Nội và 1.500 cho phân hiệu ở TP HCM.

Cụ thể mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tảiĐiểm chuẩn đại học Giao thông vận tảiĐiểm chuẩn đại học Giao thông vận tảiĐiểm chuẩn đại học Giao thông vận tảiĐiểm chuẩn đại học Giao thông vận tải

5. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải GHA cơ sở phía Bắc

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

CƠ SỞ PHÍA BẮC

---

2

GHA-01

Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

15

Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=2

3

GHA-02

Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.5

Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

4

GHA-03

Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

5

GHA-04

Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=2

6

GHA-05

Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.15

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=1

7

GHA-06

Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

8

GHA-07

Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.25

Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=8

9

GHA-08

Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.45

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

10

GHA-09

Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.1

Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

11

GHA-10

Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.3

Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

12

GHA-11

Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=1

13

GHA-12

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

14

GHA-13

Quản lý xây dựng

A00; A01; D07

15.1

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

15

GHA-14

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

16

GHA-15

Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng)

A00; A01; D01; D07

15

Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=2

17

GHA-16

Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

18.15

Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

18

GHA-17

Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01; D01; D07

18.7

Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

19

GHA-18

Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3

20

GHA-19

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01

14.1

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3

21

GHA-20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D07

17.45

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

22

GHA-21

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

18.3

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

23

GHA-22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D07

19.2

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

24

GHA-23

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

19.65

7.4

25

GHA-24

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D07

18.3

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=8

26

GHA-25

Kinh tế vận tải

A00; A01; D07

16.7

Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

27

GHA-26

Khai thác vận tải

A00; A01; D07

16.55

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=5

28

GHA-27

Kế toán

A00; A01; D07

18.95

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

29

GHA-28

Kinh tế

A00; A01; D07

18.4

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=5

30

GHA-29

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D07

18.6

Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=4

31

GHA-30

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3

32

GHA-31

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; D07

14.2

Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

33

GHA-32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

34

GHA-33

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=1

35

GHA-34

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00; A01; D07

14.3

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=1

36

GHA-35

Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00; A01; D07

15.45

Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

37

GHA-36

Toán ứng dụng

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=2

38

CƠ SỞ PHÍA NAM

---

39

GSA-01

Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử)

A00; A01; D07

17.1

Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=2

40

GSA-02

Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00

18

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

41

GSA-03

Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông)

A00; A01; D07

16.95

Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

42

GSA-04

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp)

A00; A01; D07

15.35

Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=9

43

GSA-05

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS)

A00; A01; D07

16.35

Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

44

GSA-06

Ngành Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

17.4

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

45

GSA-07

Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp)

A00; A01; D01; D07

17.25

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

46

GSA-08

Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông)

A00; A01; D01; D07

16.9

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=6

47

GSA-09

Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch)

A00; A01; D01; D07

18.25

Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng <=2

48

GSA-10

Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường)

A00; A01; D01; D07

16.4

Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

49

GSA-11

Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

A00; A01; D07

15.8

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

50

GSA-12

Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

A00; A01; D01; D07

17

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

51

GSA-13

Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)

A00; A01; D01; D07

19.15

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

52

GSA-14

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng <=2

53

GSA-15

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng <=4

54

GSA-16

Ngành Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

15.65

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

6. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải GSA cơ sở phía Nam

Theo phó hiệu trưởng Trường ĐH Giao thông vận tải, ông Nguyễn Thanh Chương tiết lộ, khả năng điểm trúng tuyển của trường năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 1-1,5 điểm.

Năm 2018, trường Đại học Giao thông vận tải phía Nam công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 1500 chỉ tiêu, trong đó, Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chiếm 400 chỉ tiêu

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

CƠ SỞ PHÍA BẮC

---

2

GHA-01

Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

15

Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=2

3

GHA-02

Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.5

Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

4

GHA-03

Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

5

GHA-04

Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=2

6

GHA-05

Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.15

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=1

7

GHA-06

Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

8

GHA-07

Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.25

Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=8

9

GHA-08

Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.45

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

10

GHA-09

Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.1

Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

11

GHA-10

Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.3

Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

12

GHA-11

Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=1

13

GHA-12

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

14

GHA-13

Quản lý xây dựng

A00; A01; D07

15.1

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

15

GHA-14

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

16

GHA-15

Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng)

A00; A01; D01; D07

15

Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=2

17

GHA-16

Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

18.15

Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

18

GHA-17

Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01; D01; D07

18.7

Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

19

GHA-18

Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3

20

GHA-19

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01

14.1

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3

21

GHA-20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D07

17.45

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

22

GHA-21

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

18.3

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

23

GHA-22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D07

19.2

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

24

GHA-23

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

19.65

7.4

25

GHA-24

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D07

18.3

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=8

26

GHA-25

Kinh tế vận tải

A00; A01; D07

16.7

Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

27

GHA-26

Khai thác vận tải

A00; A01; D07

16.55

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=5

28

GHA-27

Kế toán

A00; A01; D07

18.95

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

29

GHA-28

Kinh tế

A00; A01; D07

18.4

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=5

30

GHA-29

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D07

18.6

Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=4

31

GHA-30

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3

32

GHA-31

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; D07

14.2

Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

33

GHA-32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

34

GHA-33

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=1

35

GHA-34

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00; A01; D07

14.3

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=1

36

GHA-35

Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00; A01; D07

15.45

Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

37

GHA-36

Toán ứng dụng

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=2

38

CƠ SỞ PHÍA NAM

---

39

GSA-01

Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử)

A00; A01; D07

17.1

Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=2

40

GSA-02

Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00

18

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2

41

GSA-03

Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông)

A00; A01; D07

16.95

Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2

42

GSA-04

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp)

A00; A01; D07

15.35

Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=9

43

GSA-05

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS)

A00; A01; D07

16.35

Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

44

GSA-06

Ngành Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

17.4

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1

45

GSA-07

Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp)

A00; A01; D01; D07

17.25

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

46

GSA-08

Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông)

A00; A01; D01; D07

16.9

Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=6

47

GSA-09

Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch)

A00; A01; D01; D07

18.25

Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng <=2

48

GSA-10

Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường)

A00; A01; D01; D07

16.4

Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1

49

GSA-11

Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

A00; A01; D07

15.8

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

50

GSA-12

Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

A00; A01; D01; D07

17

Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1

51

GSA-13

Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)

A00; A01; D01; D07

19.15

Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=3

52

GSA-14

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)

A00; A01; D07

14

Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng <=2

53

GSA-15

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00; A01; D07

14.05

Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng <=4

54

GSA-16

Ngành Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

15.65

Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

Mã và thông tin trường Đại học Giao thông Vận tải

.......................

Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 và những năm trước. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, cập nhật điểm chuẩn đại học để có kế hoạch cũng như dự định sắp tới cho mình. Sau khi biết điểm trúng tuyển, nếu còn phân vân những điều cần phải làm, các em có thể tham khảo bài viết Thí sinh cần làm gì sau khi biết điểm chuẩn đại học nhé.

Ngoài ra, để biết thêm các thông tin về điểm chuẩn các trường đại học khác, mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm