Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, trường ĐH Sao Đỏ công bố chỉ tiêu tuyển sinh là 950 chỉ tiêu cho 13 chuyên ngành đào tạo. Nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức: Xét tuyển kết quả dự thi THPT quốc gia và xét học bạ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam BVS các năm
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A09, C20, D01 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A09, C01, D01 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
4 | 7520216 | Kỷ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C01, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
10 | 7540101 | Cồng nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịh) | C00, C20, D01, D15 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D15, D66, D71 | 14 | Điểm chuẩn học bạ: 18 điểm |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Sao Đỏ năm 2019
Năm 2019 trường Đại học Sao Đỏ tuyển 1500 chỉ tiêu trong đó (1200 chỉ tiêu hệ Đại học chính quy và 300 chỉ tiêu Cao đẳng).
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Theo 2 phương thức:
Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Xét tổng điểm các môn thi THPT quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực cho các ngành đào tạo.
Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT, xét theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn 3 năm THPT và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 1: Xét tuyển Đại học hệ chính quy theo khối dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Phương thức 2: Xét tuyển Đại học chính quy dựa vào kết quả học tập THPT.
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình học tập các môn 3 năm THPT và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
5. Ngành học, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
5.1. Hệ đại học chính quy
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, GDCD Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 A09 C01 D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ||
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | ||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | ||
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
8 | Kế toán | 7340301 | ||
9 | Công nghệ may | 7540204 | ||
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, GDCD Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 A09 B00 D01 |
11 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, GDCD Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | C00 C20 D01 D15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D01 D14 D15 D66 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung | D01 D15 D66 D71 |
5.2. Hệ Cao đẳng chính quy
Trường tổ chức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 2 năm
Các ngành đào tạo Cao đẳng
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 |
3 | Công nghệ may | 6540203 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 6510312 |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 |
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh
Phương thức 1: Xét tuyển Đại học hệ chính quy dựa trên kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
+ Xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển bổ sung: Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường:
http://www.saodo.edu.vn)
- Giấy chứng nhận kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Phương thức 2: Xét tuyển Đại học chính quy dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường: http://www.saodo.edu.vn)
- Học bạ THPT (bản sao)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
7. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 04 hình thức:
- Thí sinh ĐKXT đợt 1 kỳ thi THPT quốc gia đăng ký cùng với hồ sơ đăng ký dự thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website:
http://daotao.saodo.edu.vn/dangkyxethocba.aspx
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Công tác tuyển sinh của trường hoặc tại các trường THPT, TT GDNN - GDTX nơi thí sinh đang học tập.
Địa chỉ: Phòng Công tác tuyển sinh: 24 Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương.
Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0983 884 182 – 0966 210 888
Email: tuyensinhdhsd@gmail.com
Website: saodo.edu.vn
8. Thời gian thu nhận hồ sơ: Từ tháng 3/2019 đến tháng 11/2019.
9. Chính sách ưu tiên với sinh viên
- Sinh viên thuộc khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, hộ nghèo, hộ cận nghèo được đăng ký ở ký túc xá miễn phí 100%.
- Sinh viên có lực học khá trở lên được đăng ký học các chương trình đào tạo hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài và ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan….
- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…