Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Mời các bạn cùng theo dõi bài viết Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2018 để cập nhật chi tiết điểm của từng ngành học đối với tất cả các tổ hợp môn, cũng như những lưu ý để có thể thi đỗ vào trường.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018

Đại học Hải Phòng tuyển sinh cho năm 2018 là 2.270 chỉ tiêu, trong đó hệ Đại học: 2.270; Cao đẳng: 50. Nhà trường theo 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

---

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

17

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

17

4

7140205

Giáo dục Chính trị

A00, B00, C14, C15

17

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)

22

Điểm chuẩn học bạ 22,0

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

17

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, C01, D01

22

8

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, C02, D01

22

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

17

10

7140219

Sư phạm Địa lý

A00, B00, C00, D01

17

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)

20

12

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D14, D15

15

Điểm chuẩn học bạ 19,0

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)

18.5

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01 (Môn chính: Tiếng Anh),

18.5

15

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D02 (Môn chính: Tiếng Nga),

18.5

16

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),

18.5

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04 (Môn chính: Tiếng Trung).

18.5

18

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

19

7310101

Kinh tế

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

20

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

21

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

22

7340301

Kế toán

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

23

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, C02, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

25

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

26

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

29

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

30

7580101

Kiến trúc

V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật)

18

Điểm chuẩn học bạ 20.5

31

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, C02, D01

22

Điểm chuẩn học bạ 18,0

32

7760101

Công tác xã hội

C00, C01, C02, D01

14

Điểm chuẩn học bạ 18,0

33

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

---

34

51140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

15

35

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

15

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Hải Phòng năm 2019

Thông tin tuyển sinh năm 2019 trường đại học Hải Phòng đã được công bố, trường tuyển 2.355 chỉ tiêu tuyển sinh và xét tuyển theo 3 phương thức.

Ký hiệu trường: THP

Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.

Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101; Fax: (0255)3.876.893;

Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171;

Email: [email protected];

Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2355 (Đại học: 2.305; Cao đẳng: 50)

Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2019:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Các ngành đào tạo Đại học:

2,325

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M02

50

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, C02, D01

120

Giáo dục Chính trị

7140205

A00, B00, C14, C15

20

Giáo dục Thể chất (chuyên ngành: Giáo dục Thể chất – Sinh học)

7140206

T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)

25

Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học)

7140209

A00, A01, C01, D01

30

Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: SP Vật lý – Hóa học)

7140211

A00, A01, C01, D01

30

Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: SP Ngữ văn, SP Ngữ văn – Địa lí, Ngữ văn – Lịch sử, SP Ngữ văn – GDCD, SP Ngữ văn – Công tác Đội)

7140217

C00, D01, D14, D15

45

Sư phạm Địa lí (chuyên ngành: SP Địa lí – Lịch sử)

7140219

A00, B00, C00, D01

25

Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật)

7140231

A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)

70

Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)

7310630

C00, D01, D06, D14

200

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01 (Môn chính: Tiếng Anh),
D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),
D04 (Môn chính: Tiếng Trung),D06 (Môn chính: Tiếng Nhật).

110

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

30

Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế)

7310101

A00, A01, C01, D01

200

Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử)

7340101

A00, A01, C01, D01

200

Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)

7340201

A00, A01, C01, D01

100

Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)

7340301

A00, A01, C01, D01

300

Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế)

7480201

A00, A01, C01, D01

150

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510103

A00, A01, C01, D01

100

Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)

7510202

A00, A01, C01, D01

120

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)

7510301

A00, A01, C01, D01

150

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)

7510303

A00, A01, C01, D01

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, V03
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)

30

Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học)

7620110

A00, B00, C02, D01

20

Công tác xã hội

7760101

C00, C01, C02, D01

50

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

30

Giáo dục Mầm non

6140201

M00, M01, M02

30

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.

3. Phương thức tuyển sinh:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

· Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển;

· Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) chỉ xét tuyển theo phương thức này.

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

· Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;

+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Điểm xét tuyển:

· Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến 0,25.

· Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

5. Môn thi Năng khiếu:

· Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

· Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

· Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

· Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

· Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

· Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 01/3/2019 đến 21/6/2019. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.

6. Tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.

+ B00: Toán, Hóa, Sinh.

+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.

+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.

+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu; M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).

+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu; T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).

+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu;

+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).

Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm