Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK năm 2022
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK năm 2022. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK
1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK năm 2022
Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ, với mức điểm ngành cao nhất lên tới 28,75.
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Trường Đại học Bách khoa -Đà Nẵng năm 2022 ở các ngành như sau:
2. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK năm 2019
3. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, D07, B00 | 19.5 | |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, D07, B00 | 19.75 | |
3 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, D07, B00 | 16 | |
4 | 7510701CLC | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 15 | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 | |
7 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00, A01 | 20 | |
8 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 20.6 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.75 | |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 19.75 | |
13 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) | A00, A01 | 15 | |
14 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 18.5 | |
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01 | 15.05 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 | |
18 | 7520115CLC | Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01 | 15.75 | |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01 | 21.5 | |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC) | A00, A01 | 17.75 | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | A00, A01 | 19.25 | |
22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) | A00, A01 | 15.5 | |
23 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00,V01, V01 | 18.25 | |
24 | 7580201A | KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp | A00, A01 | 19 | |
25 | 7580201CLC | KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC) | A00, A01 | 15.05 | |
26 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 | 15.1 | |
27 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15.05 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.5 | |
29 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | A00, A01 | 23 | |
30 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 16.5 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 18.75 | |
32 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (CLC) | A00, A01 | 15.05 | |
33 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07 | 18.5 | |
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07 | 15.5 | |
36 | 7905206 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 | 15.3 | |
37 | 7905216 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.04 | |
38 | PFIEV | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.23 |
4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2019
Trường đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 2.950 chỉ tiêu và xét tuyển 3 phương thức: Xét tuyển, xét thẳng, kết quả thi THPT Quốc gia, trong đó trường dành 295 chỉ tiêu tuyển thẳng.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài tiếp theo của chúng tôi:
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT 2022
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các năm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM QSY các năm
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK năm 2022. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
- Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa UKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân HQH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Thông tin TTH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không quân các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên TTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột BMU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình DQB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phú Yên DPY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam DQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh DCV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung XDT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân DDT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh DPC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương TBD các năm