Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai DNU các năm

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Danh sách điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy, trúng tuyển cao đẳng nhóm ngành Đào tạo giáo viên chính quy năm 2018 - Đại học Đồng Nai. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2018

Trường Đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh 1045 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo năm 2018. Thí sinh dự thi phải tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đáp ứng các điều kiện về đối tượng tuyển sinh.

Năm 2017, Ngành Giáo dục Mầm non chỉ tiêu 90, điểm trúng tuyển 16. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Tiếng anh, điểm trúng tuyển là 19 điểm.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M05

17

Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01,C00, D01

18

3

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01

17

4

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01

17

5

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00,D07

17

6

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00

22.25

7

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01,D14

17

8

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14

22.5

9

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01

17.25

Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01

16

Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01,D01

15

12

7340301

Kế toán

A00, A01,D01

15

13

51140201

Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)

M00, M05

15.5

Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30

14

51140202

Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)

A00, A01,C00, D01

15.5

15

51140206

Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)

T00, T04

---

16

51140210

Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)

A00, A01,D01

17.25

17

51140221

Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)

N00, N01

---

18

51140222

Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)

H00,

---

19

51140231

Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)

A01, D01

15

Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Đồng Nai năm 2019

Trường đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 1700 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 1.100 chỉ tiêu, Cao đẳng là 600 chỉ tiêu.

Mã ngành

HỆ ĐẠI HỌC

MÃ TỔ HỢP

XÉT TUYỂN

Chỉ tiêu (1100)

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01

30

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01

30

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

30

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, A02

30

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, A01 (Tiếng Anh x 2)

160

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D01

30

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14

30

7140202

Giáo dục Tiểu học (SP)

A00, C00, D01, A01

160

7140201

Giáo dục Mầm non (SP)

M00, M05 (NK x 2)

150

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, A01 (Tiếng Anh x 2)

150

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

130

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

130

7850103

Khoa học Môi trường

A00, A02, B00, D07

40

Mã ngành

HỆ CAO ĐẲNG

MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Chỉ tiêu

(600)

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, A01 (Tiếng Anh x 2)

90

51140202

Giáo dục Tiểu học (SP)

A00, C00, D01, A01

100

51140201

Giáo dục Mầm non (SP)

M00, M05 (NK x 2)

50

51140209

Sư phạm Toán

A00, A01

30

51140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01

30

51140212

Sư phạm Hóa

A00, B00, D07

30

51140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D01

30

51140221

Sư phạm Âm nhạc

N00, N03 (NK x 2)

20

6480201

Công nghệ thông tin

A01, A00, D01

20

6220206

Tiếng Anh

D01, A01 (Tiếng Anh x 2)

60

6340114

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

30

6340301

Kế toán

A00, A01, D01

30

6510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

20

6510421

CN kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

20

6340430

Quản trị văn phòng

A01, C01, D01

20

6510303

CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

20

Trường ĐH Đồng Nai là trường ĐH công lập đào tạo đa ngành, đa cấp, đa hệ.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.

- Phương thức TS: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng đối với các ngành cao đẳng ngoài sư phạm xét thêm học bạ.

- Các thông tin khác:

+ Sinh viên theo học ngành sư phạm được miễn học phí.

+ Điểm trúng tuyển được tính theo ngành học và khu vực.

+ Môn năng khiếu:

- Ngành GD Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

- Ngành SP Âm nhạc: Thẩm âm - Tiết tấu, Thanh nhạc.

+ Ngày nhận hồ sơ năng khiếu từ ngày 11/03/2019 đến 28/06/2019, ngày thi năng khiếu: 07/07/2019. (Thí sinh tải file phiếu đăng ký dự thi năng khiếu đính kèm trên website của trường)

· SP: sư phạm

BẢNG TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

STT

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

STT

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

8

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

9

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

10

M00

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

11

M05

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

5

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

12

N00

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

6

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

13

N03

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

7

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

* Trường xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh và Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

CÁC HỆ ĐÀO TẠO KHÁC

+ Hệ vừa làm vừa học khối ngành sư phạm: 400 học viên

1. Đại học liên thông: 350 học viên

2. Cao đẳng : 50 học viên

+ Hệ vừa làm vừa học khối ngành ngoài sư phạm: 200 học viên

1. Đại học liên thông: 100 học viên

2. Đại học VHVL: 100 học viên

3. Đại học Văn bằng 2: 100 học viên

Ngành Kế toán: 30, Ngành Ngôn ngữ Anh: 70.

HỌC PHÍ CÁC NGÀNH CHÍNH QUY NĂM HỌC 2019-2020

Đối với các ngành ngoài sư phạm (các ngành sư phạm miễn học phí)

Hệ Đại học:

- Ngành xã hội, kinh tế: 7.650.000đ/năm học

- Ngành tự nhiên, kỹ thuật: 8.750.000đ/ năm học

Hệ Cao đẳng:

- Ngành xã hội, kinh tế: 6.050.000đ/năm học

- Ngành tự nhiên, kỹ thuật: 6.750.000đ/ năm học

Đánh giá bài viết
1 867
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm