Điểm chuẩn Đại học Duy Tân DDT các năm

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Năm 2018, trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Năm 2017, điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành Y Khoa là 21 điểm, ngành Dược học là 17,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D72

13

2

7229030

Văn học

C00; C15; D01; D15

13

3

7310206

Quan hệ quốc tế

C00; C15; D01; D15

13

4

7310630

Việt Nam học

C00; C15; D01; D15

13

5

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00, C00, C15, D01

13

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A16; C01; D01

13

7

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A16; C01; D01

13

8

7340301

Kế toán

A00; A16; C01; D01

13

9

7340405

Hệ thống thông tin

A00; A16; C01; D01

13

10

7380101

Luật

A00; C00; C15; D01

13

11

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; C15; D01

13

12

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A16; C01; D01

13

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A16; C01; C02

13

14

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A16; C01; D01

13

15

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A16; B00; C02

13

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A16; B00; C01

13

17

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V03

15

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A16; C01; C02

13

19

7720101

Y đa khoa

A16; B00; D90; D08

19

20

7720201

Dược học

A00; A16; B00; B03

16

21

7720301

Điều dưỡng

A00; A16; B00; B03

13

22

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; C15; D01

13

23

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A16; B00; C15

13

24

7720501

Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt

A00; A16; B00; B03

19

Phương án tuyển sinh của trường Đại học dân lập Duy Tân năm 2019

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Theo đề án tuyển sinh của trường

2) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

3) Xét kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa), Bác sĩ Răng Hàm Mặt.

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:

Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 29&30/6/2019) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.

III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

1. Chương trình đào tạo trong nước

TT

Ngành học

Mã ngành/Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết quả Học bạ năm lớp 12

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

có các chuyên ngành:

7480103

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Công nghệ Phần mềm

102

Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

111

2

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

7480202

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

An ninh Mạng/Kỹ thuật Mạng

101

3

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:

7340405

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

4

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

7510301

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Điện tự động

110

Hệ thống Nhúng

114

Điện tử-Viễn thông

109

5

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

7340101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

Kinh doanh Thương mại

412

Quản trị Nhân lực

417

Quản trị Hành chính Văn phòng

418

6

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

7340201

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Tài chính doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

7

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

7340301

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Kế toán Kiểm toán

405

Kế toán doanh nghiệp

406

Kế toán Nhà Nước

409

Thuế và Tư vấn Thuế

419

8

Ngành Kỹ thuật xây dựng

có chuyên ngành:

7580201

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành:

7510102

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Xây dựng cầu đường

106

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

10

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

7510406

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & kỹ thuật môi trường

301

11

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

7540101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ thực phẩm

306

12

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

7850101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

13

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành:

7810103

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

14

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

7720301

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toán, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng đa khoa

302

15

Ngành Dược có chuyên ngành:

7720201

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toán, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toán, Hoá (C02)

Dược sỹ (Đại học)

303

16

Ngành Y Đa khoa có chuyên ngành:

7720101

1. Toán, KHTN, Văn (A16)

2. Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, KHTN, Anh (D90)

4. Toán, Sinh, Anh (B08)

Không xét Học bạ

Bác sĩ Đa khoa

305

17

Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

7720501

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hóa, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

Không xét Học bạ

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

18

Ngành Văn học có chuyên ngành:

7229030

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Sử (C03)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

Văn Báo chí

601

19

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

7310630

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4. Toán, Lý, Anh (A01)

Văn hoá Du lịch

605

20

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

7320104

1/Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Toán, Lý, Anh (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Truyền thông đa phương tiện

607

21

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

7310206

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)

604

22

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

7220201

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

23

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

7580101

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, Anh, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc công trình

107

Kiến trúc nội thất

108

24

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

7380107

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Luật Kinh tế

609

25

Ngành Luật có chuyên ngành

7380101

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Luật học

606

26

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành:

7220204

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa,Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Toán, Sử, Anh (D09)

3.Văn, Sử, Anh (D14)

4.Văn, Đia, Anh (D15)

Tiếng Trung Quốc*

703

27

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

7420201

1.Toán, Hóa, Sinh ((B00)

2.Toán, Sinh, Anh (B08)

3.Toán, KHTN, Văn (A16)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)

2.Toán, Hóa, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Anh (B08)

Công nghệ Sinh học*

310

Chú thích: (*) Ngành mới

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

7480103

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

2

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

7480202

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

7340405

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

7510301

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

5

Ngành Quản trị Kinh doanh

có chuyên ngành:

7340101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

6

Ngành Tài chính-Ngân hành

có chuyên ngành:

7340201

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

7

Ngành Kế toán có chuyên ngành

7340301

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

8

Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:

7810103

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành:

7580201

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

10

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

7580101

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

3.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, Anh, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

Ghi chú:

- Đại học Carnegie Mellon (CMU): 1 trong 4 Đại học hàng đầu về Công nghệ Thông tin ở Mỹ.

- Đại học Bang Pennsylvania (PSU): 1 trong 5 Đại học công lớn nhất Mỹ.

- Đại học Bang California (CSU Fullerton và Cal Poly): một trong các Đại học hàng đầu về đào tạo 2 ngành Xây dựng và Kiến trúc ở bờ Tây nước Mỹ.

- Đại học Purdue (PNU): 1 trong 10 hệ thống Đại học hàng đầu ở Mỹ về các ngành Kỹ thuật & Công nghệ.

3. Chương trình Tài năng

TT

Ngành học

Mã ngành/Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

7480103

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

2

Ngành Quản trị Kinh doanh

có chuyên ngành:

7340101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

Ngành Tài chính-Ngân hàng

có chuyên ngành:

7340201

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

Ngành Kế toán có chuyên ngành

7340301

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

5

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành

73140630

1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toán, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toán, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP)

605(HP)

6

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

7380107

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

4. Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

TT

Ngành học

Mã ngành/Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

7480103

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Công nghệ Phần mềm TROY

102(TROY)

2

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

7810103

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

3

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

7340405

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

Quản trị Kinh doanh KEUKA

400(KE)

5. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

- Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

- Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

- Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia

- Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) +

điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)

+ điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

2. Xét theo kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12

- Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3

Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)

Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

+ Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29&30/6/2019.

V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT:

Sau khi có Kết quả học tập lớp 12.

2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

- Theo qui định của Bộ GD&ĐT

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Duy Tân từ tháng 3 &4/2019 và sau khi có kết xét tốt nghiệp THPT.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

Từ 01/4/2019 đến 17h00 ngày 15/6/2019.

4. Mẫu hồ sơ thi

- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây

- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT Quốc gia, tải Tại đây

- Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây

5. Thời gian thi sơ tuyển chương trình Tiên tiến và Quốc tế:

Đợt 1: ngày 07/04/2019; Đợt 2: ngày 04/08/2019.

Đăng ký thi sơ tuyển tại https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/dangkytructuyen/

VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC

- Từ ngày 10/7/2019 đến ngày 30/9/2019.

Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.

VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

Hơn 2.500 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 38 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2019, trong đó:

+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 17 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:

- Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

- Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.

+ 215 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 11 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên.

+ 39 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 3 TỶđồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

+ Hơn 2.196 các suất học bổng khác với tổng trị giá hơn 7 Tỷ đồng.

Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:

https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx

+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2019.

Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3653.561-3650.403-3827.111-2243.775 - Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Đánh giá bài viết
1 227
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm