Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2018 và phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, trường Đại Học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên công bố chỉ tiêu dự kiến là 1650 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia. Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
C04; D01; D10; D15 |
13 |
|
|
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C01; C02; D01 |
13 |
|
|
3 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
C04; D01; D10; D15 |
14 |
|
|
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; C00; C04; D01 |
14 |
|
|
5 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; C00; C04; D01 |
13 |
|
|
6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; C00; C04; D01 |
13 |
|
|
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; C02; D01 |
13 |
|
|
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C02; D01 |
13 |
|
|
9 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C02; D01 |
13 |
|
|
10 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; C02; D01 |
13 |
|
|
11 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
13 |
|
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C02; D01 |
14 |
|
|
13 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01, C02, D01 |
13 |
|
|
14 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
13 |
|
|
15 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; C01; C04; D01 |
14 |
|
|
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; D01 |
13 |
|
|
17 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; B00; D01; D07 |
14 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Trường đại học công nghệ thông tin - đại học Thái nguyên đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2019 là 1500 chỉ tiêu, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét học bạ.
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC) |
775 |
775 |
1500 |
|||
|
Nhóm ngành II |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Chỉ tiêu Theo điểm thi THPTQG |
Chỉ tiêu Theo học bạ THPT |
Tổng chỉ tiêu |
|
|
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn, Địa (C04) Toán, Tiếng Anh, Địa (D10) Văn, Tiếng Anh, Địa (D15) |
25 |
25 |
|
|
Nhóm ngành III |
||||||
|
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Địa (C04) Văn, Sử, Địa (C00) |
30 |
30 |
|
|
3 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
65 |
65 |
||
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
50 |
||
|
Nhóm ngành V |
||||||
|
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) |
130 |
130 |
|
|
6 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
25 |
25 |
||
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
30 |
30 |
||
|
8 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
75 |
75 |
||
|
9 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
25 |
25 |
||
|
10 |
An toàn thông tin |
7480202 |
30 |
30 |
||
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Lý (C01) |
50 |
50 |
|
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
50 |
50 |
||
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
30 |
30 |
||
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) |
75 |
75 |
|
|
15 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
30 |
30 |
|
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Hóa (C02) |
30 |
30 |
|
|
17 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Tiếng Anh, Địa (D10) Văn, Tiếng Anh, Địa (D15) |
25 |
25 |
|