Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023 - 2024 được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào nhà trường là 15 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của trường.
Thông báo của nhà trường nêu rõ, điểm chuẩn trúng tuyển nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D11, D14 | 13 | |
2 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D07, D11, D14 | 13 | |
3 | 52310205 | Quản lý nhà nước | A00, C00, D01, D11 | 13 | |
4 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 | |
5 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 13 | |
6 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 13 | |
7 | 52340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 | |
8 | 52380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 13 | |
9 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
10 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
11 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023 - 2024. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé.