Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH 2023

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2023, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2023. Riêng các chuyên ngành đặc thù về văn học và nghệ thuật tổ chức thi tuyển riêng. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm vào các ngành tại đây.

1. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Báo chí là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 25,85 điểm.

Năm này, điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Văn hóa Hà Nội đều trên 21 điểm.

Ngoài Báo chí, một số ngành cũng có điểm chuẩn trên 26 như: Văn hóa học - Văn hóa truyền thông, Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Trường ĐH Văn hóa Hà Nội như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Ngày 4.7, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào đại học hệ chính quy của nhà trường.

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển sớm (phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của trường, mã phương thức xét tuyển 500) cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Năm nay, ngành Báo chí có điểm chuẩn cao nhất, lấy 28,27 điểm. Tiếp đó là ngành Ngôn ngữ Anh, lấy 27,66 điểm.

2. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

19 ngành đào tạo của ĐH Văn hóa Hà Nội đã có điểm chuẩn chính thức. Ngành Báo chí và Luật lấy điểm chuẩn cao nhất là 27,5 (ở tổ hợp C00) và 26,5 (ở tổ hợp D01, D78, D96, A16 và A00). Ngành Văn hóa học - Văn hóa truyền thông và ngành Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch cũng lấy 27 điểm ở tổ hợp C00 và 26 điểm cho các tổ hợp còn lại. Điểm chuẩn các ngành khác của trường được công bố như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội

Theo thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội, năm học 2022-2023, trường tuyển sinh 1.535 chỉ tiêu.

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội vừa công bố mức điểm đủ điều kiện theo phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của trường năm 2022 và hướng dẫn thực hiện việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển:

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B A00, D01, XDHB 21 Chuyên ngành Tổ chức và quản lý du lich vùng , Xét học bạ
2   Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B C00, XDHB 22 Chuyên ngành Tổ chức và quản lý du lich vùng , Xét học bạ
3   Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A C00, XDHB 22 Chuyên ngành Tổ chức và văn hoá du lich vùng , Xét học bạ
4   Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A A00, D01, XDHB 21 Chuyên ngành Tổ chức và quản lý văn hoá vùng , Xét học bạ
5   Quản lý văn hoá 7229042B A00, D01, D96, A16, D78 0  
6   Quản lý văn hoá 7229042E C00, XDHB 29.25 Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hoá, Xét học bạ
7   Quản lý văn hoá 7229042A A00, D01, XDHB 24 Chuyên ngành Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật, Xét học bạ
8   Quản lý văn hoá 7229042A C00, XDHB 25 Chuyên ngành Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật, Xét học bạ
9   Quản lý văn hoá 7229042C A00, D01, XDHB 24 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hoá, Xét học bạ
10   Quản lý văn hoá 7229042C C00, XDHB 25 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hoá, Xét học bạ
11   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, XDHB 29.5 Xét điểm học bạ
12   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, XDHB 30.5 Xét học bạ
13   Du lịch 7810101B C00, XDHB 28.5 Chuyên ngành Lữ hành, hướng dẫn du lịch (Xét học bạ)
14   Du lịch 7810101C A00, D01, XDHB 34.25 Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế. Xét học bạ
15   Du lịch 7810101B A00, D01, XDHB 27.5 Chuyên ngành Lữ hành, hướng dẫn du lịch (Xét học bạ)
16   Văn hoá học 7229040C A00, D01, XDHB 27.5 Chuyên ngành Văn hoá đối ngoại, Xét học bạ
17   Văn hoá học 7229040C C00, XDHB 28 Chuyên ngành Văn hoá đối ngoại, Xét học bạ
18   Văn hoá học 7229040B A00, D01, XDHB 29 Chuyên ngành Văn hoá truyền thông, Xét học bạ
19   Văn hoá học 7229040B C00, XDHB 30 Chuyên ngành Văn hoá truyền thông, Xét học bạ
20   Văn hoá học 7229040A A00, D01, XDHB 25 Chuyên ngành nghiên cứu văn hoá, Xét học bạ
21   Văn hoá học 7229040A C00, XDHB 26 Chuyên ngành nghiên cứu văn hoá, Xét học bạ
22   Quản lý văn hoá 7229042E A00, D01, XDHB 28.25 Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hoá, Xét học bạ
23   Du lịch 7810101A A00, D01, XDHB 26.5 Chuyên ngành Văn hoá du lịch, Xét học bạ
24   Du lịch 7810101A C00, XDHB 27.5 Chuyên ngành Văn hoá du lịch, Xét học bạ
25   Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00, XDHB 25 Xét học bạ
26   Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 A00, D01, XDHB 24 Xét học bạ
27   Thông tin - thư viện 7320201 A00, D01, XDHB 23 Xét học bạ
28   Thông tin - thư viện 7320201 C00, XDHB 24 Xét học bạ
29   Quản lý thông tin 7320205 A00, D01, XDHB 25.5 Xét học bạ
30   Quản lý thông tin 7320205 C00, XDHB 26.5 Xét học bạ
31   Bảo tàng học 7320305 C00, XDHB 23 Xét học bạ
32   Bảo tàng học 7320305 A00, D01, XDHB 22 Xét học bạ
33   Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, XDHB 37 Xét học bạ
34   Báo chí 7320101 A00, D01, D96, A16, D78 0  
35   Báo chí 7320101 C00 0  
36   Luật 7380101 A00, D01, XDHB 29.5 Xét học bạ
37   Luật 7380101 C00 30.5 Xét học bạ

3. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn ĐH văn hóaĐiểm chuẩn ĐH văn hóa

4. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

24.75

 

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D78

21.75

 

3

7810101A

Du lịch - Văn hóa du lịch

C00

22.25

 

4

7810101A

Du lịch - Văn hóa du lịch

D01; D78

19.25

 

5

7810101B

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch

C00

23.75

 

6

7810101B

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch

D01; D78

20.75

 

7

7810101C

Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế

D01; D78; D96

19

 

8

7380101

Luật

C00

23

 

9

7380101

Luật

D01; D96

20

 

10

7320101

Báo chí

C00

23.25

 

11

7320101

Báo chí

D01; D78

20.25

 

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D78; D96

20.25

 

13

7229040

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

C00

19.5

 

14

7229040

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

D01; D78

18.5

 

15

7229040B

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

C00

21

 

16

7229040B

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

D01; D78

20

 

17

7229042A

QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật

C00

18

 

18

7229042A

QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật

D01; D78

17

 

19

7229042B

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

C00

17.75

 

20

7229042B

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

D01; D78

16.75

 

21

7229042C

Quản lý di sản văn hóa

C00

19

 

22

7229042C

Quản lý di sản văn hóa

D01; D78

18

 

23

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00

17.75

 

24

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

D01; D96

16.75

 

25

7320205

Quản lý thông tin

C00

19

 

26

7320205

Quản lý thông tin

D01; D96

18

 

27

7320201

Thông tin - Thư viện

C00

17.75

 

28

7320201

Thông tin - Thư viện

D01; D96

16.75

 

29

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

18.5

 

30

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

D01; D78

17.5

 

31

7229045

Gia đình học

C00

16.5

 

32

7229045

Gia đình học

D01; D78

15.5

 

33

7320305

Bảo tàng học

C00

17.25

 

34

7320305

Bảo tàng học

D01; D78

16.25

 

35

7229042D

QLVH - Biểu diễn âm nhạc

N00

21

 

36

7229042E

QLVH - Đạo diễn sự kiện

N05

21

 

37

7229042G

QLVH - Biên đạo múa đại chúng

N00

23

 

38

7220110

Sáng tác văn học

N00

21

 

39

7810101LT

Liên thông du lịch

C00

25

 

40

7810101LT

Liên thông du lịch

D01; D78

22

 

41

7229042LT

Liên thông Quản lý văn hóa

C00

15

 

42

7229042LT

Liên thông Quản lý văn hóa

D01; D78

24

 

43

7320201LT

Liên thông thư viện

C00

25

 

44

7320201LT

Liên thông thư viện

D01; D96

24

 

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể thấy được điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 và các năm trước nhé.

Đánh giá bài viết
1 1.015
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm