Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Thành Đô thông báo điểm tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức: xét theo điểm thi THPT Quốc gia và theo học bạ của tổ hợp môn xét tuyển. Năm 2017, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường đều là 15.5 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Thành đô năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | B00; D01 | 14.5 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 14.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02 | 14.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D02 | 14.5 | |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 14.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02 | 14.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D02 | 14.5 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02 | 14.5 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 14.5 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 14.5 | |
13 | Các ngành đào tạo cao đẳng | --- | |||
14 | 6220213 | Tiếng Nhật | --- | Tốt nghiệp THPT | |
15 | 6220206 | Tiếng Anh | --- | Tốt nghiệp THPT | |
16 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | --- | Tốt nghiệp THPT | |
17 | 6810201 | Quản trị khách sạn | --- | Tốt nghiệp THPT |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Thành đô năm 2019
Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh năm 2019 với 1.500 chỉ tiêu, 19 ngành đào tạo cụ thể như sau:
Năm 2019, Trường Đại học Thành Đô (Mã trường: TDD) tuyển sinh 1.500 (dự kiến) chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 19 ngành đào tạo theo 02 phương thức: Xét tuyển học bạ THPT (Ưu tiên thí sinh nộp hồ sơ sớm) và Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019.
1. Đối tượng, phương thức, lộ trình tuyển sinh
1.1. Đối tượng:
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2019
- Xét tuyển theo học bạ của tổ hợp xét tuyển.
1.3. Lộ trình:
- Đợt 1: Từ ngày 21/01//2019 đến ngày 29/03/2019;
- Đợt 2: Từ ngày 01/04//2019 đến ngày 31/07/2019.
(Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức xét tuyển bổ sung vào tháng 08/2019)
2. Các ngành đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Đại học, Cao đẳng chính quy | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 430 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | ||
4 | Kế toán | 7340301 | 335 | |
5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ||
6 | Quản trị Văn phòng | 7340406 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH) | |
7 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 595 | |
8 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 7810101 | ||
9 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7220201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa , Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) | |
10 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 90 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
11 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | 7720201 | 50 (Dự kiến) | A00 (Toán, Lý, Hóa ) B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
12 | Dược học | 6720401 | 100 (Dự kiến) | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
13 | Điều dưỡng | 6720301 | ||
14 | Tiếng Anh | 6220206 | 80 | |
15 | Tiếng Nhật | 6220212 | ||
16 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 85 | |
17 | Quản trị Khách sạn | 6810201 | ||
Chương trình chất lượng cao | ||||
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
3. Thời gian đào tạo
Đại học: 3,5 - 4 năm (Ngành Dược học: 5 năm)
Cao đẳng: 2,5 năm
Chất lượng cao: 1,5 - 2 năm học tại Đại học Thành Đô
2 - 2,5 năm học tại Đại học Tongmyong, Busan, Hàn Quốc.
(Bằng do Trường Đại học Tongmyong, Busan, Hàn Quốc cấp)
4. Điều kiện xét tuyển:
► Tổng điểm trung bình lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2018 trở về trước có thể nhập học ngay khi nhà trường công bố kết quả trúng tuyển).
► Hoặc điểm trung bình của 05 học kỳ (Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (Thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển sau khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương).
5. Hồ sơ xét tuyển
· 01 bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng);
· 01 bản sao Học bạ THPT (công chứng);
· 01 bản sao Chứng minh thư nhân dân, 01 bản sao Giấy khai sinh; 02 ảnh 3*4.
· Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Thành Đô)
6. Đăng ký
► Cách 1: Đăng ký và nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện;
► Cách 2: Đăng ký trực tuyến: www. thanhdo.edu.vn.
7. Học bổng ưu đãi
Quỹ Học bổng Tài năng: 60 suất với tổng giá trị 300.000.000đ
Điều kiện xét duyệt khác: Thí sinh đạt 1 trong 2 điều kiện sau:
Thí sinh đạt điểm tổng kết trung bình học tập lớp 11 hoặc học kỳ I lớp 12 đạt từ >= 8.5 điểm;
Thí sinh đạt điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 đạt từ 21.0 điểm trở lên.
(Những thí sinh đủ tiêu chuẩn xét duyệt sẽ trải qua vòng phỏng vấn)
Quỹ Học bổng Hỗ trợ Công nghệ: 100 suất với tổng giá trị 300.000.000đ
Điều kiện xét duyệt khác:
Thí sinh có điểm tổng kết trung bình học tập lớp 11 hoặc học kỳ I lớp 12 đạt >= 8.0 điểm. (Học bổng dành cho thí sinh mua thiết bị công nghệ phục vụ học tập)
Quỹ Học bổng Tiếp sức Tân sinh viên: 500 suất với tổng giá trị 500.000.000đ
8. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, Tầng 1 - Nhà B, Trường Đại học Thành Đô
Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
Hotline: 02433. 861. 601/ 0934. 078. 668
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm