Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2021

Sáng 16/9, Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2021. Năm 2021, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất tại Học viện Báo chí & Tuyên truyền với 38,07 điểm khối D78, R26 (theo thang 40 điểm). Mời các bạn theo dõi thông tin chi tiết điểm chuẩn của trường tại đây.

1. Điểm chuẩn học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Báo chí & Tuyên truyền năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2021Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2021Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2021Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2021Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2021

Thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học trực tuyến từ 8h ngày 17/9 đến 17h ngày 26/9.

2. Điểm chuẩn học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Xác định điểm trúng tuyển

- Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểmưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

B = Điểm thi Năng khiếu Báo chí tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

STT

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CHUẨN

1

7229001

Ngành Triết học

7

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

6.5

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

8.2

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7

5

7310301

Ngành Xã hội học

8.4

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

9.27

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

9.05

8

7340403

Ngành Quản lý công

8.1

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

8.3

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

8.57

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8.2

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

8.4

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

7

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

7

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

7

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

7

17

536

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

6.5

18

538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

7

19

532

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

7

20

537

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

7.5

21

801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

8.6

22

802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

8.4

23

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8.6

24

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

7.7

25

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

7.04

26

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

7.86

27

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

8.17

28

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

6.65

29

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

8.02

30

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

7.61

31

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

7.19

32

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

8.9

33

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8.9

34

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9.1

35

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9.25

36

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

9.2

37

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

9

38

7320107

Ngành Truyền thông quốc tế

9.2

39

7320110

Ngành Quảng cáo

8.85

Thời hạn xác nhận nhập học

Thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển học bạ xác nhận nhập học từ 31/8/2020 đến 17h00 ngày 10/9/2020. Thủ tục xác nhận nhập học gồm:

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Học phí tạm thu năm học 2020 - 2021 (tạm tính 40 tín chỉ), cụ thể:

Các ngành/chuyên ngành hệ chuẩn: (276.000/1 tín chỉ) x 40 = 11.040.000đ.

Các ngành/chuyên ngành chất lượng cao:

+ Kinh tế và Quản lý: 743.000/tín chỉ x 40 = 29.720.000đ.

+ Truyền thông Marketing: 771.200/tín chỉ x 40 = 30.848.000đ.

+ Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu: 737.700/tín chỉ x 40 = 29.508.000đ.

+ Báo truyền hình (chất lượng cao), Báo mạng điện tử (chất lượng cao): 748.500/tín chỉ x 40 = 29.940.000đ.

Thí sinh nhận Giấy báo nhập học khixác nhận nhập học trực tiếp tại Học viện. Trường hợpnộp học phí tạm thu theo hình thức chuyển khoản, nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT qua đường bưu điện cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.

Sau ngày 10/9/2020, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 15/10/2020.

Địa chỉ xác nhận nhập học và nhận Giấy báo nhập học

Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0912620320 (cô Nguyễn Thị Thu Thủy).

3. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018

Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018 tuyển 1800 chỉ tiêu tuyển sinh. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là kết hợp thi tuyển và xét tuyển và xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

D01; R22

19.75

2

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

A16

19.25

3

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

C15

20.5

4

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

D01; R22

18.25

5

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

A16

17.75

6

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

C15

18.75

7

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

D01; R22

19.85

8

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

A16

19.35

9

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

C15

20.6

10

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

A16; C15; D01; R22

17

11

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

A16; C15; D01; R22

17

12

532

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội

D01; R22

19

13

532

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội

A16

18.75

14

532

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội

C15

19

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

A16; C15; D01; R22

16

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

A16; C15; D01; R22

16.5

17

536

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

A16; C15; D01; R22

18.5

18

538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

A16; C15; D01; R22

16

19

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R15

20.6

20

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R05; R19

21.4

21

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R06

20.6

22

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R16

23.35

23

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R07

19.35

24

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R08; R20

21.75

25

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R09

19.35

26

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R17

22.45

27

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R15

20.75

28

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R05; R19

21.35

29

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R06

20.75

30

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R16

23.33

31

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R15

22.6

32

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R05; R19

23.4

33

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R06

19.13

34

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R16

24.62

35

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R11

17

36

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R12; R21

17.65

37

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R13

17

38

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R18

17.25

39

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R15

21.75

40

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R05; R19

22

41

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R06

17.88

42

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R16

24.35

43

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R15

18.75

44

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R05; R19

20.5

45

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R06

18

46

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R16

22.2

47

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R15

17

48

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R05; R19

19.7

49

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R06

17

50

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R16

20.53

51

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

D01; R24

25.5

52

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

D72

25

53

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

D78

26.5

54

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

R25

26

55

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

R26

26

56

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01; R24

25.25

57

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D72

24.75

58

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D78

26.25

59

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

R25

25.75

60

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

R26

25.75

61

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

D01; R24

28.75

62

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

D72

28.25

63

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

D78

29.75

64

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

R25

29.25

65

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

R26

29.25

66

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01; R24

29

67

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D72

28.5

68

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D78

30.5

69

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

R25

29.5

70

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

R26

29.5

71

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

D01; R24

29.5

72

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

D72

29

73

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

D78

30.75

74

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

R25

30

75

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

R26

30

76

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; R24

28

77

7220201

Ngôn ngữ Anh

D72

27.75

78

7220201

Ngôn ngữ Anh

D78

28.5

79

7220201

Ngôn ngữ Anh

R25

28

80

7220201

Ngôn ngữ Anh

R26

28

81

7229001

Ngành Triết học

A16; C15; D01; R22

16

82

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

A16; C15; D01; R22

16

83

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00

30.25

84

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C03

28.25

85

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

D14; R23

29.25

86

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C19

30.25

87

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

D01; R22

18.75

88

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

A16

18.5

89

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

C15

19.5

90

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D01; R22

17.25

91

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

A16

17

92

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

C15

18

93

7310205

Quản lý nhà nước

A16; C15; D01; R22

17.25

94

7310301

Xã hội học

D01; R22

18.75

95

7310301

Xã hội học

A16

18.25

96

7310301

Xã hội học

C15

19.25

97

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

D01; R22

21.75

98

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

A16

21.25

99

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

C15

23

100

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

D01; R22

20.75

101

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

A16

20.25

102

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

C15

22

103

7320107

Truyền thông quốc tế

D01; R24

27.75

104

7320107

Truyền thông quốc tế

D72

27.25

105

7320107

Truyền thông quốc tế

D78

28.75

106

7320107

Truyền thông quốc tế

R25

28

107

7320107

Truyền thông quốc tế

R26

28.25

108

7320110

Quảng cáo

D01; R24

28

109

7320110

Quảng cáo

D72

27.75

110

7320110

Quảng cáo

D78

28.25

111

7320110

Quảng cáo

R25

28

112

7320110

Quảng cáo

R26

28.25

113

7320401

Ngành Xuất bản

D01; R22

19.35

114

7320401

Ngành Xuất bản

A16

18.85

115

7320401

Ngành Xuất bản

C15

19.85

116

7340403

Quản lý công

D01; R22

16

117

7340403

Quản lý công

A16

16

118

7340403

Quản lý công

C15

16.25

119

7760101

Công tác xã hội

D01; R22

19.25

120

7760101

Công tác xã hội

A16

18.75

121

7760101

Công tác xã hội

C15

19.75

.......................

Trên đây là thông tin Điểm chuẩn học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 và những năm trước. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, cập nhật điểm chuẩn đại học để có kế hoạch nhập học đúng thời gian quy định nếu trúng tuyển.

Mời các bạn tham khảo thêm những việc cần làm sau khi biết điểm chuẩn theo bài viết Thí sinh cần làm gì sau khi biết điểm chuẩn đại học nhé. Và các bạn cũng không nên bỏ qua thông tin về Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2021.

Ngoài điểm chuẩn đại học Thủy lợi, để biết thêm các thông tin về điểm chuẩn các trường đại học khác, mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm