Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ Quan Pháo Binh năm 2018 là 152 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh (Nam miền Nam) | A00, A01 | 19.5 | |
2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh (Nam miền Bắc) | A01, A00 | 20.85 | Thí sinh mức 20,85: - Thí sinh cứ điểm môn toán ≥ 7,00 trúng tuyển - Thí sinh có điểm môn toán ≥ 6,60; điểm môn lý ≥ 7,25; điểm môn hóa ≥ 6,75 trúng tuyển |
Phương án tuyển sinh của trường Sĩ quan Pháo binh năm 2019
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Sĩ quan pháo gồm 159 chỉ tiêu.
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | PBH | 159 | ||
- Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội; - Điện thoại: 02433930194; - Email: siquanphaobinh1957@gmail.com; - Website:http://www.tsqpb.edu.vn. | ||||
Đào tạo đại học quân sự | ||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | 7860205 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 103 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 56 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, TP);
- Trong xét tuyển đợt 1, nhà trường chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường;
- Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc.
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự;
- Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng miền Nam - Bắc. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh;
- Tuyển 02 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 07 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội.
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm