Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ TCT năm 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Tối 22/8, Trường Đại học Cần Thơ công điểm chuẩn chính thức năm 2023. Điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 đến 26,86 điểm.

Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Giáo dục Công dân với 26,86 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2023.

Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 18 - 29.25 điểm. Ngành cao điểm nhất là sư phạm toán học. Chi tiết điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT năm 2023 trường Đại học Cần Thơ cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

2. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Chiều 30/6, Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT, cao nhất là 29,25 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.

Trong đó, các ngành có điểm trúng tuyển 29,25 gồm: Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin.

Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

Số TT

Mã ngành

Tên ngành

(tên chuyên ngành)

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

Chương trình đào tạo đại trà

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

25,00

2

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

22,75

3

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19,50

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

26,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

20,50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

21,00

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

22,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

24,00

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

23,75

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24,25

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21,00

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

26,00

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

23,00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

26,75

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

19,50

16

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19,50

17

7229030

Văn học

C00, D14, D15

23,75

18

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

26,75

19

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

24,00

20

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25,00

21

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

26,25

22

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

19,50

23

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

28,00

24

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

27,75

25

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

28,25

26

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

27,00

27

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

27,50

28

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

27,50

29

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

26,00

30

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật thương mại;

- Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

26,25

31

7420101

Sinh học

B00, D08

19,50

32

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

24,00

33

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

19,50

34

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

19,50

35

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

19,50

36

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

19,50

37

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

24,00

38

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20,00

39

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

25,50

40

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

21,00

41

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

21,00

42

7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin;

- Tin học ứng dụng

A00, A01

27,50

43

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

22,25

44

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

25,00

45

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

A00, A01

25,25

46

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24,00

47

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23,50

48

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

20,00

49

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

25,00

50

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

19,50

51

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

52

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

19,50

53

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

26,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19,50

55

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

22,00

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

24,50

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19,50

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

19,50

59

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, D07, D08

19,50

60

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

19,50

61

7620109

Nông học

B00, D07, D08

19,50

62

7620110

Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

A02, B00, D07, D08

19,50

63

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

20,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

19,50

65

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

23,00

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

67

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

68

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

69

7640101

Thú y

A02, B00, D07, D08

26,00

70

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

27,75

71

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

27,25

72

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

73

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

19,50

74

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

20,50

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

75

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

19,50

76

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, D07, D08

19,50

77

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

23,00

78

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

24,00

79

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

21,00

80

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

22,25

81

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, D07, D08

19,50

82

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

19,75

83

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

19,50

84

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, D07, D08

19,75

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

85

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

21,75

86

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

21,50

87

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20,00

88

7380101H

LuậtChuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

21,50

89

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

19,50

90

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

19,50

91

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

92

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

4. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019

Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019

5. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018

Trường Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2018 với 8025 chỉ tiêu bằng phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc Gia. Năm 2017, ngành cao nhất có điểm chuẩn là 25,25 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn bằng ngưỡng điểm đầu vào Bộ GD-ĐT quy định.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Chương trình đào tạo đại trà

---

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

19.75

3

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

21.5

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

17.75

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

20.75

6

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

17.25

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

18.75

8

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

19.75

9

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

17

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

22.25

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

21

12

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21.25

13

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

21.75

14

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

17

15

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

21.25

16

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

16.25

17

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19.25

18

7229030

Văn học

C00, D14, D15

18.5

19

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

19

20

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

20.25

21

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

20.25

22

7310630

Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

21

23

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

15

24

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20

25

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

19.75

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

20.25

27

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

19.25

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

19.25

29

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

19.5

30

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

18.5

31

7380101

Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

20.75

32

7420101

Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học; - Vi sinh vật học.

B00, D08

14

33

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

18.25

34

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

14.25

35

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

15.5

36

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

14.25

37

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

15.25

38

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

15.75

39

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

15.75

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

17.75

41

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

15

42

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

15.25

43

7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng

A00, A01

18.25

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

17.25

45

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

17.5

46

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí chế biến; - Cơ khí giao thông.

A00, A01

17.5

47

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

17

48

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

16.5

49

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

15

50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

16.5

51

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

14

52

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

14

53

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

14

54

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

18.75

55

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

14.25

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

16.75

57

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

16

58

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

14

59

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

14

60

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D07

14

61

7620103

Khoa học đất

A00, B00, D07, D08

14

62

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

14.5

63

7620109

Nông học

B00, D08, D07

15.5

64

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Công nghệ giống cây trồng.

A02, B00, D07, D08

14.5

65

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

16

66

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

14

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

17.5

68

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, B00, D07

14

69

7620205

Lâm sinh

A00, A01, B00, D08

14

70

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

15.5

71

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

14

72

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

14.5

73

7640101

Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y; - Dược Thú y.

A02, B00, D07, D08

18

74

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

20

75

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

19.75

76

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

15.75

77

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

16.5

78

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

15.25

79

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

---

80

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

19

81

7310630H

Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

19

82

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

17.5

83

7380101H

Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

18.75

84

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

15

85

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

14

86

7620102H

Khuyến nông

A00, A01, B00, D01

14

87

7620109H

Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp

B00, D07, D08

14

88

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

14

89

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

14.5

90

7620301H

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

14

91

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)

---

92

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

15.5

93

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, D07, D08

15.5

94

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

16.5

95

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

17.75

96

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

15

97

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, D07, D08

15.5

98

7520201C

Kỹ thuật Điện (CTCLC)

A01, D01, D07

15.5

99

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, D07, D08

15

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm