Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
- 1. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
- 2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
- 3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
- 4. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất
- 5. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
- 6. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
VnDoc gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023 để các bạn theo dõi, kịp thời nắm bắt thông tin và ước lượng với điểm số mình đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023 để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Theo đề án tuyển sinh của nhà trường, phương thức 2 là xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
Với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ, điểm chuẩn dao động từ 25,10 đến 29,23 điểm.
Ngành Công nghệ dệt, may lấy điểm chuẩn thấp nhất - 25,10 điểm; Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất – lấy 29,23 điểm.
Mức điểm chuẩn năm nay có giảm nhẹ so với năm ngoái ở nhiều ngành, trung bình giảm khoảng 0,5 điểm.
Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cụ thể như sau:
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | |||
PT2 | PT4 | PT5 | PT6 | ||
1. | Thiết kế thời trang | 27,23 | |||
2. | Ngôn ngữ Anh | 27,73 | 27,09 | ||
3. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27,47 | 27,34 | ||
4. | Ngôn ngữ Nhật | 25,20 | 26,68 | ||
5. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,15 | 27,20 | ||
6. | Ngôn ngữ học | 26,54 | 26,59 | ||
7. | Kinh tế đầu tư | 26,41 | 27,95 | ||
8. | Trung Quốc học | 26,82 | 26,27 | ||
9. | Công nghệ đa phương tiện | 28,29 | 16,82 | ||
10. | Quản trị kinh doanh | 27,20 | 27,70 | 19,00 | |
11. | Marketing | 27,94 | 28,10 | 19,75 | |
12. | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 27,36 | 18,90 | ||
13. | Tài chính – Ngân hàng | 27,09 | 27,61 | 18,95 | |
14. | Kế toán | 26,57 | 27,60 | 17,95 | |
15. | Kiểm toán | 25,95 | 27,78 | 18,25 | |
16. | Quản trị nhân lực | 26,77 | 27,57 | 18,20 | |
17. | Quản trị văn phòng | 25,08 | 27,29 | 17,45 | |
18. | Khoa học máy tính | 28,76 | 15,16 | ||
19. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 28,04 | |||
20. | Kỹ thuật phần mềm | 28,45 | 28,43 | 15,77 | |
21. | Hệ thống thông tin | 28,27 | 16,51 | ||
22. | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 28,45 | 28,13 | 16,58 | |
23. | Công nghệ thông tin | 28,93 | 29,23 | 15,43 | |
24. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 26,73 | 27,63 | 20,19 | |
25. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 27,90 | 28,55 | 15,12 | |
26. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 27,76 | 27,99 | 15,15 | |
27. | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27,07 | |||
28. | Robot và trí tuệ nhân tạo | 28,60 | 15,20 | ||
29. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 27,42 | 27,52 | 15,84 | |
30. | Năng lượng tái tạo | 26,30 | |||
31. | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 28,24 | 27,60 | 16,20 | |
32. | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 26,68 | 15,54 | ||
33. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28,71 | 28,94 | 15,16 | |
34. | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 26,76 | |||
35. | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 27,79 | 26,80 | 16,65 | |
36. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26,83 | |||
37. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 28,60 | 20,75 | ||
38. | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 26,40 | |||
39. | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 26,37 | 26,16 | ||
40. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 27,65 | 16,66 | ||
41. | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27,17 | |||
42. | Kỹ thuật cơ khí động lực | 26,81 | |||
43. | Công nghệ thực phẩm | 27,68 | 15,85 | ||
44. | Công nghệ vật liệu dệt, may | 25,78 | |||
45. | Công nghệ dệt, may | 26,52 | 25,10 | ||
46. | Hóa dược | 16,73 | |||
47. | Du lịch | 27,69 | 25,92 | ||
48. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,33 | 27,26 | ||
49. | Quản trị khách sạn | 27,42 | 27,07 | ||
50. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 27,48 | 26,27 |
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét học bạ năm 2022:
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, XDHB | 28.27 | Học bạ | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, XDHB | 29.09 | Học bạ | |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 28.61 | Học bạ | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, XDHB | 28.18 | Học bạ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, XDHB | 28.61 | Học bạ | |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, XDHB | 26.13 | Học bạ | |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7520118 | A00, A01, XDHB | 27.12 | Học bạ | |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, XDHB | 26.64 | Học bạ | |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, XDHB | 26.63 | Học bạ | |
10 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7510201 | A00, A01, XDHB | 28.05 | Học bạ | |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, XDHB | 28.46 | Học bạ | |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 28.19 | Học bạ | |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 28.99 | Học bạ | |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 27.79 | Học bạ | |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 28.83 | Học bạ | |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 27.77 | Học bạ | |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, XDHB | 27.29 | Học bạ | |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 27.1 | Học bạ | |
19 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 28.04 | Học bạ | |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 28.42 | Học bạ | |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, XDHB | 27.09 | Học bạ | |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, XDHB | 27.04 | Học bạ | |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 29.34 | Học bạ | |
24 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 27.6 | Học bạ | |
26 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, XDHB | 29.1 | Học bạ | |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 27.89 | Học bạ | |
28 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, XDHB | 27.35 | Học bạ | |
29 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28.8 | Học bạ | |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, XDHB | 29.38 | Học bạ | |
31 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, XDHB | 28.49 | Học bạ | |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, XDHB | 26.41 | Học bạ | |
33 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, XDHB | 28.16 | Học bạ | |
34 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, XDHB | 27.97 | Học bạ | |
35 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01, XDHB | 27.19 | Học bạ | |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, XDHB | 27.58 | Học bạ | |
37 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, XDHB | 28.99 | Học bạ | |
38 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00, A01, D01, XDHB | 28.4 | Học bạ | |
39 | Trung Quốc học | 7310612 | D01, D04, XDHB | 26.21 | Học bạ | |
40 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, XDHB | 28.66 | Học bạ | |
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 20.1 | ||
42 | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 20.65 | ||
43 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | DGNLQGHN | 19.4 | ||
44 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 19.65 | ||
45 | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 18.7 | ||
46 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLQGHN | 19.45 | ||
47 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLQGHN | 19.4 | ||
48 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLQGHN | 18.15 | ||
49 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLQGHN | 27.31 | ||
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 21.7 | ||
51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, D01, D14, XDHB | 27.26 | Học bạ | |
52 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7519005 | A00, A01, XDHB | 28.37 | Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | |
53 | Thiết kế công nghiệp | 7519004 | A00, A01, XDHB | 26.81 | Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.55 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3 |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 22.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 24.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 22.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 23.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 24.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 23.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 23.9 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 22.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 24.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 23.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 26 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 18 | Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 18.05 | Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 21.05 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 22.8 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00, A01, D01 | 18.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 21.95 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01 | 21.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.4 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.73 | Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4 |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 23.44 | Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5 |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 22.6 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4 |
32 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D14 | 24.25 | Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 22.8 | NV<=11 |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 23.29 | NV<=2 |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22.4 | NV<=7 |
4. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn luôn là ngành “hot” nhất tại Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 20,45 – 24 điểm.
Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.
Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của ĐH Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 tại hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.
Năm 2017, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 17-24 điểm. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cũng có mức 24 điểm – mức điểm cao nhất trường. Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất năm 2017 với 17 điểm.
Năm 2016, ngành học có điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử với mức điểm 23. Hầu hết các ngành kỹ thuật của trường như Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hóa… đều có mức điểm trên 21 điểm. Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Marketing… có mức điểm thấp hơn, dưới 20 điểm.
Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18-22,5 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất vẫn là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa.
Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:
5. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và TĐH.
Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. Hình thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.
6. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 18.7 | =NU1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.4 | <=NV2 |
3 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, A01, D01 | 18.05 | =NU1 |
4 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 19.85 | <=NV5 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.25 | <=NV3 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18.2 | <=NV3 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 17.05 | <=NV2 |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.8 | <=NV2 |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 17.45 | =NU1 |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 18.75 | <=NV5 |
11 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) | A00, A01 | 16.85 | <=NV2 |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.6 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18.95 | <=NV3 |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 18 | <=NV4 |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 18.3 | <=NV3 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.4 | <=NV4 |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.85 | <=NV3 |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.15 | <=NV4 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 19.5 | =NU1 |
20 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17.05 | =NU1 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 18.9 | =NU1 |
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 17.35 | =NU3 |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 20.45 | =NU1 |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 16.1 | <=NV3 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 | <=NV2 |
27 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19.3 | =NU1 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.91 | =NU1 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 19.46 | =NU1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 16 | |
31 | 7810101 | Du lịch | D01, C00, D14 | 20 | =NU1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18.5 | <=NV2 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 19 | =NU1 |
Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, nắm bắt được cơ hội trúng tuyển và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng theo mong muốn nhé.
Để biết thêm các thông tin về kỳ thi THPT Quốc gia 2023 như điểm sàn, điểm chuẩn, tư vấn chọn trường... Mời các em theo dõi tại đây nhé: Thi THPT Quốc gia